MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Xem ngày Cầu phúc, Cầu tài, Xuất hành, Khai trương năm Ất Mùi

Hàng năm mỗi dịp tết đến Xuân về chúng ta phải chuẩn bị rất nhiều những nghi lễ để có một năm bình an, hạnh phúc, tài lộc đầy nhà.

Các ngày để làm các việc quan trọng cuối năm đã được tham khảo các chuyên gia, các thầy rất uy tín trong Hiệp hội phong thủy dịch học thế giới gửi tới các bạn có một năm mới an lạc, hạnh phúc.

Lưu ý năm Ất Mùi các tuổi phạm Thái Tuế yểm quan chủ : Giáp Thìn, Quý Sửu, Nhâm Tuất, Tân Mùi, Canh Thìn, Kỷ Sửu các việc tuyệt đối kỵ: Động thổ, Khâm niệm, Hạ táng cần phải tránh

1. Dâng lễ Tạ thần, Hóa mã trên bàn thờ, Hoán thần hồng ( chỉ làm trong tháng 12 âm lịch)

* Thần Hồng: Những tranh ảnh, bài vị của các vị thần theo niên vận: Như là Thái tuế, các chữ xin đầu năm có ghi niên vận...

Ngày

Trực

Kị Tuổi

Ngày

Trực

Kị Tuổi

17/12

Mãn

Ngọ

20/12

Trừ

Dậu

19/12

Kiến

Thân

21/12

Mãn

Tuất

2. Ngày dọn dẹp bàn thờ, Tảo mộ, dọn dẹp phòng thờ, nhà thờ

Ngày

Trực

Kị Tuổi

Ngày

Trực

Kị Tuổi

17/12

Mãn

Ngọ

21/12

Mãn

Tuất

19/12

Kiến

Thân

26/12

Nguy

Mão

20/12

Trừ

Dậu

27/12

Thành

Thìn

3. Tạ Táo cát nhật (Ngày cúng ông công ông táo):

Nhật Ngày 23 tháng Chạp giờ tốt: Giờ Mão (5-7); Tị (9-11);  Mùi(13-15)

4. Ngày mùng 1 tết (19/2/2013)

Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa  cục; xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Quý thần Hướng Tây,

Tài Thần Hướng Tây.

* Lập ban thờ ngoài Sân quay hướng Nam, Tây Nam – Vật hướng thị

* Những giờ thắp hương cầu tài tốt: Tý, Dần, Mão, Tị là những giờ Đại Cát

* Xuất hành nên chọn: Tý, Dần, Mão, Ngọ.

* Xuất hành chọn Hướng: Chính Tây

* Các giờ: Sửu, Thìn, Thân – Hung

* Giờ Thìn, Tị Phạm không vong không dùng để xuất hành.

5. Ngày Cầu phúc ( Khai niên Đại Cát) - Ngày lên chùa cầu phúc

Ngày mùng 2 tháng Giêng

Ngày: Đinh Mão - Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.

Ngày mùng 5 tháng Giêng

Ngày: Canh Ngọ - Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.

Ngày 12 tháng Giêng

Ngày: Đinh Sửu - Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.

Ngày 15 tháng Giêng

Ngày: Canh Thìn - Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.

6. Ngày cầu tài (Khai niên cầu tài lộc đầu năm)

Ngày mùng 5 tháng Giêng

Ngày: Canh Ngọ - Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.

Ngày mùng 8 tháng Giêng

Ngày: Quý Dậu - Nạp Âm: Kiếm phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão. 

Ngày 12 tháng Giêng

Ngày: Đinh Sửu - Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.

Ngày mùng 18 tháng Giêng

Ngày: Quý Mùi - Nạp Âm: Dương liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.

7. Ngày Xuất hành đầu năm

Ngày mùng 2 tháng Giêng

Ngày: Đinh Mão - Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.

Ngày mùng 5 tháng Giêng

Ngày: Canh Ngọ - Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.

Ngày mùng 9 tháng Giêng

Ngày: Giáp Tuất - Nạp Âm: Sơn đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn. 

Ngày mùng 11 tháng Giêng

Ngày: Bính Tý - Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

8. Ngày mở Hàng, Khai trương, Mở công ty

Ngày mùng 5 tháng Giêng

Ngày: Canh Ngọ - Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.

Ngày mùng 9 tháng Giêng

Ngày: Giáp Tuất - Nạp Âm: Sơn đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn. 

Ngày mùng 11 tháng Giêng

Ngày: Bính Tý - Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

Ngày mùng 13 tháng Giêng

Ngày: Mậu Dần - Nạp Âm: Thành đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.

Thầy phong thủy Tam nguyên

(Hiệp hội phong thủy dịch học thế giới phân hội Việt Nam)

PV

Trí Thức Trẻ

CÙNG CHUYÊN MỤC

XEM
Trở lên trên