Habubank: LNST sau kiểm toán giảm 120,6 tỷ đồng
Lợi nhuận trước thuế sau kiểm toán giảm 10 tỷ, tuy nhiên chi phí thuế tăng thêm 109.48 tỷ đồng khiến LNST sau kiểm toán giảm mạnh.
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nhà Hà Nội Habubank (HBB) thông báo báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất đã kiểm toán.
Sau kiểm toán, lợi nhuận sau thuế của HBB giảm 120,61 tỷ đồng từ 596,93 tỷ đồng xuống 476.32 tỷ đồng.
LNTT trước và sau kiểm toán thay đổi không đáng kể. Tuy nhiên, chi phí thuế tăng thêm 109.48 tỷ đồng khiến LNST giảm mạnh.
Chỉ tiêu | 2010 chưa KT | 2010 đã KT | Chênh lệch |
Thu nhập lãi | 4334.22 | 3059.32 | -1274.9 |
Chi phí lãi | 3587.52 | 2310.7 | -1276.82 |
Thua nhập lãi thuần | 746.71 | 748.62 | 1.91 |
Thu nhập HĐ dịch vụ | 172.08 | 142.2 | -29.88 |
CP HĐ dịch vụ | 57.95 | 32.06 | -25.89 |
Lãi/lỗ thuần từ HĐ DV | 114.13 | 110.13 | -4 |
Lãi/lỗ thuần từ HĐ KD Ngoại hối | -15.85 | 14.27 | 30.12 |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán CK kinh doanh | 2.38 | 90.98 | 88.6 |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán CK đầu tư | 220.67 | 107.9 | -112.77 |
Thu nhập từ HĐ khác | 243.84 | 244.26 | 0.42 |
Lãi/lỗ thuần từ HĐ khác | 243.84 | 215.49 | -28.35 |
CP Hoạt động | 412.85 | 386.94 | -25,21 |
LN thuần từ HĐ KD trước dự phòng Rủi ro tín dụng | 901.77 | 877.38 | -24.39 |
CP dự phí dự phòng rủi ro cho vay KH | 288.85 | 275.44 | -13.41 |
LNTT | 612.93 | 601.8 | -11.13 |
CP thuế | 16 | 125.48 | 109.48 |
LNST | 596.93 | 476.32 | -120.61 |
Theo HNX