MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Giá nhà đất đồng loạt giảm tại quận 2 (TPHCM)

Cafef Land xin gửi tới độc giả bảng giá tham khảo đất nền dự án và chung cư tại TPHCM.

So với tháng 5, giá nhà đất tại quận 2 đồng loạt giảm nhẹ ở cả phân khúc đất nền và căn hộ chung cư. Mức giảm chủ yếu  từ 0.1-0.2 triệu đồng/m2, tương đương 0.2%. Tại các khu vực khác như huyện Bình Chánh, quận Bình Tân...hầu hết các dự án vẫn giữ nguyên giá.


                                     Bảng giá đất nền tham khảo tuần 1 tháng 6

Dự án/Khu vực

Đường

nội bộ > 10,5m

Đường

nội bộ >17,5m

Đường

trục chính >30m

Tăng giảm

%

TP. HCM

S<120

m2

 

120<S<240

m2

 

S>240

m2

 

S<120

m2

 

120<S<240

m2

 

S>240

m2

 

S<120

m2

 

120<S<240

m2

 

S>240

m2

 

 

 

Quận 2

Văn minh


34.8

35




38.3


41.3

-0.2

Villa Thủ Thiêm



31.6-34.2


34.5

40.7




-0.2

Thế Kỷ 21

 

35.4

37.1

 

 

 

45.3-49.1

 

 

  -0.2

 Him Lam- Lương Định Của

 

46.5– 49.5


 

61

 

 

65.3

 

-0.2

 Thạnh Mỹ Lợi - Phú Nhuận

 

30.8– 34.5

 

 

 

 

 

43.4-47.4

 

-0.2

 Thủ Đức House

 

39-  43.4

 

 

 

 

 

51.2

52.4

-0.2

Đông Thủ Thiêm


18.9-20.5



21.7-24.4





-0.3

Bình Trưng Đông Cát Lái


16.4-17.3






18.4-21.2


-0.2

  

 Quận 7

 

Phú Mỹ- Vạn Phát Hưng

 

31 - 33

 

 

 

 

 

38 – 40.5

 

0

Sadeco ven sông

31 – 33.2

 

 

 

 

 

34 - 36

 

 

0

Him Lam - Kênh Tẻ

46.5 - 48

 

 

 

 

 

70 - 80

 

 

0

Hưng Gia- Hưng Phước

67 - 70

 

 

84 -86

 

 

 

 

 

0

13A

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

0

 

Quận 8

 

Phú Lợi- Hai Thành

10.5 – 12.2

 

 

 

 

 

15 – 17.2

 

 

0

Quận 9

Bắc Rạch Chiếc

15.7 – 16.5

 

 

 

 

 

 

18.7 – 19.2

 

0

 Gia Hòa

 

12.8 – 14.2

 

 

 

 

 

15.5 – 16.1

 

0

 Hưng Phú

11.5

12.6

 

 

 

 

12.2

14

 

0

 Nam Long

 

 

14.5-17.3

 

16.5

 

 

20 - 24

 

0

 

Huyện Bình Chánh

 Trung Sơn

40 - 51

 

 

 

 

 

52 – 56.5

 

 

0

 Đại Phúc

 

13.5 – 14.5

 

 

 

 

 

27 - 30

 

0

Intresco 6B

12.5

18

 

 

 

 

26.5

29

 

0

 Cienco 5

6 - 7

 

 

7 - 8

 

 

 

 

 

0

13A

8.3

10

 

 

 

 

12.5

14.5

 

-0.2

13B

 

15.8 – 17.3

 

 

 

 

 

17.4-18.5

 

-2.3

13C

15.5– 17.5

 

 

 

 

 

 

 

17.5 -

19

-1.7

 

Quận Bình Tân

 

 Hồ Học Lãm

14 - 15

 

 

15 - 16

 

 

 

 

 

0

 Ao Sen- Tên Lửa

11.5 - 13

 

 

 

 

 

36

39

 

0

 

Huyện Nhà Bè

Phú Xuân- Vạn Phát Hưng

 

9

11

 

 

 

12

 

13.5

0

 Cotec Phú Xuân

7

8

 

9.8

10

 

 

 

 

-3

 Thái Sơn 1

 

14 – 16

 

 

16 – 19

 

 

 

 

0

Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo

Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 

 

 












































 

Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 1 tháng6

Địa điểm

Dự án/Khu vực

Diện tích (m2)

Giá tham khảo/m2

Tăng giảm %

Quận 2

Thịnh Vượng

76-183

19.5-23.4

-1.3

 

An Phú – An Khánh

141.6

24.1-25.2

-0.4

 

An Hòa

75-95-100

19.1- 20.6

-0.4

 

An Cư

98 – 105

24.2 – 25.2

-0.4

 

Bình Minh

95 – 108

19 – 22.1

-0.3

 

Cantavil

98 – 140

30.8 – 36.6

-0.2

 

Thủ Thiêm Xanh

60 – 120

15.2 – 16.5

0

 

Thảo Điền River View

105 - 120

28.6- 31

-0.4

 

Xi RiverView Palace

145 - 202

30-33

0

Quận 7

Belleza

127

17 - 18

0

 

Phú Mỹ

77 - 177

22 – 23.5

0

 

Hoàng Anh Gia Lai 1

77 - 114

19 - 20

0

 

Hoàng Anh Gia Lai 2

118 – 187.6

16 – 19.5

0

 

Nam Khang

120 - 121

32 - 34

0

 

An Viên

73 - 76

19.5 - 21

0

Quận 8

Phú Lợi

74

9.5 – 10.6

0

 

CityGate

86 - 190

18.5 – 20.5

0

 

Ngọc Nam Phương

90 - 118

18.6 - 21

0

Quận 9

 Richland Hill

100 - 120

22 –25

0

 

Phố Đông Hoa Sen

55 - 94

13 – 13.5

0

Huyện Bình Chánh

Hồng Lĩnh Plaza

65 - 97

19– 23

-2.1

 

A View

83 - 110

11.5- 13.5

0

 

Conic Đình Khiêm (Block A, B)

55 – 74

11.5 – 13.5

0

 

The Mansion

83 - 101

10.2– 12

-2.4

Quận Bình Tân

An Lạc

80 - 105

9.5 - 12

0

 

Lê Thành

50 - 68

11 – 11.2

0

 

Vĩnh Tường Tây SG

90 - 120

11 – 13.5

4.7

Huyện Nhà Bè

Phú Hoàng Anh

87 - 129

19.60 - 30

-0.2

 

Hoàng Anh Gia Lai 3

99 - 126

18-19

-0.4

Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo

Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 

 

 

 

 

 

 


 Thanh Ngà

ngatt

Vinalandinvest

CÙNG CHUYÊN MỤC

XEM
Trở lên trên