MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Giá tham khảo dự án BĐS tại Tp.HCM tuần 4 tháng 4

Tuần qua, giá nhà đất trên thị trường TPHCM tiếp tục giảm nhẹ tại quận 2 và huyện Bình Chánh, các khu vực khác giá ổn định so với tuần trước.

Cùng Cafe Land điểm qua giá đất nền và căn hộ chung cư của một số dự án BĐS tiêu biểu tại thành phố Hồ Chí Minh. Chỉ số giá đất và căn hộ tuần qua cho thấy, thị trường tiếp tục đi ngang.

Giá một số dự án tuy đã giảm nhẹ nhưng vẫn chưa thu hút được sự quan tâm từ phía người mua. Hiện nay, khách mua bất động sản đang trong tâm lý "ngóng" thông tin về thị trường. Người nhiều tiền thì sợ mua hớ, kẻ ít tiền trông mong vào giá giảm sâu hơn nữa mới buông tiền.

 


Bảng giá đất nền tham khảo tuần 4 tháng 4

Dự án/Khu vực

Đường

nội bộ > 10,5m

Đường

nội bộ >17,5m

Đường

trục chính >30m

Tăng giảm

%

TP. HCM

S<120

m2

 

120<S<240

m2

 

S>240

m2

 

S<120

m2

 

120<S<240

m2

 

S>240

m2

 

S<120

m2

 

120<S<240

m2

 

S>240

m2

 

 

 

Quận 2

Văn minh


35

35.1




38.5


41.4

-0.3

Villa Thủ Thiêm



31.7-34.3


34.6

40.7




-0.3

Thế Kỷ 21

 

35.5

37.1

 

 

 

45.4-50

 

 

-0.6

 Him Lam- Lương Định Của

 

46.5– 49.5


 

61.1

 

 

65.4

 

-0.2

 Thạnh Mỹ Lợi - Phú Nhuận

 

30.8– 34.5

 

 

 

 

 

43.5-47.5

 

-0.2

 Thủ Đức House

 

39-  43.5

 

 

 

 

 

51.3

52.5

-0.2

Đông Thủ Thiêm


19-20.6



21.8-24.5





-0.5

Bình Trưng Đông Cát Lái


16.5-17.4






18.5-21.3


-0.5

 

  Quận 7

 

 

Phú Mỹ- Vạn Phát Hưng

 

31 - 33

 

 

 

 

 

38 – 40.5

 

0

Sadeco ven sông

31 – 33.2

 

 

 

 

 

34 - 36

 

 

0

Him Lam - Kênh Tẻ

46.5 - 48

 

 

 

 

 

70 - 80

 

 

0

Hưng Gia- Hưng Phước

67 - 70

 

 

84 -86

 

 

 

 

 

0

13A

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

0

 

Quận 8

 

Phú Lợi- Hai Thành

10.5 – 12

 

 

 

 

 

15 – 17.2

 

 

0

Quận 9

Bắc Rạch Chiếc

15.7 – 17

 

 

 

 

 

 

18.7 – 19.2

 

0

 Gia Hòa

 

12.8 – 14.2

 

 

 

 

 

15.5 - 16

 

0

 Hưng Phú

11.5

12.6

 

 

 

 

12.2

14

 

0

 Nam Long

 

 

14.5-17.3

 

16.5

 

 

20 - 24

 

0

 

Huyện Bình Chánh

 Trung Sơn

40 - 51

 

 

 

 

 

52 – 56.5

 

 

0

 Đại Phúc

 

13.5 – 14.5

 

 

 

 

 

27 - 30

 

0

Intresco 6B

12.5

18

 

 

 

 

26.5

29

 

0

 Cienco 5

6 - 7

 

 

7 - 8

 

 

 

 

 

0

13A

8.3

10

 

 

 

 

13

14.8

 

-1.4

13B

 

16.2 – 17.5

 

 

 

 

 

17.8-19

 

-1.1

13C

15.8– 17.5

 

 

 

 

 

 

 

17.8 -

19.5

0

 

Quận Bình Tân

 

 Hồ Học Lãm

14 - 15

 

 

15 - 16

 

 

 

 

 

0

 Ao Sen- Tên Lửa

11.5 - 13

 

 

 

 

 

36

39

 

0

 

Huyện Nhà Bè

Phú Xuân- Vạn Phát Hưng

 

9

11

 

 

 

12

 

13.5

0

 Cotec Phú Xuân

7

8

 

9.8

10

 

 

 

 

-3

 Thái Sơn 1

 

14 – 16

 

 

16 – 19

 

 

 

 

0

Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo

Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 

 

 

 

Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 4 tháng 4

Địa điểm

Dự án/Khu vực

Diện tích (m2)

Giá tham khảo/m2

Tăng giảm %

Quận 2

Thịnh Vượng

76-183

19.6-23.4

0

 

An Phú – An Khánh

141.6

24.2-25.2

0

 

An Hòa

75-95-100

19.1- 20.7

0

 

An Cư

98 – 105

24.2 – 253

0

 

Bình Minh

95 – 108

19 – 22.2

0

 

Cantavil

98 – 140

30.9 – 36.7

0

 

Thủ Thiêm Xanh

60 – 120

15.2 – 16.5

0

 

Thảo Điền River View

105 - 120

28.7- 31

0

 

Xi RiverView Palace

145 - 202

30-33

0

Quận 7

Belleza

127

17 - 18

0

 

Phú Mỹ

77 - 177

20 – 23.5

0

 

Hoàng Anh Gia Lai 1

77 - 114

19 - 20

0

 

Hoàng Anh Gia Lai 2

118 – 187.6

16 – 19.5

0

 

Nam Khang

120 - 121

32 - 34

0

 

An Viên

73 - 76

19.5 - 21

0

Quận 8

Phú Lợi

74

9.5 – 10.6

0

 

CityGate

86 - 190

18.5 – 20.5

0

 

Ngọc Nam Phương

90 - 118

18.6 - 21

0

Quận 9

 Richland Hill

100 - 120

22 – 22.5

0

 

Phố Đông Hoa Sen

55 - 94

13 – 13.5

0

Huyện Bình Chánh

Hồng Lĩnh Plaza

65 - 97

19– 23.5

0

 

A View

83 - 110

11.5- 13.5

0

 

Conic Đình Khiêm (Block A, B)

55 – 74

11.5 – 13.5

0

 

The Mansion

83 - 101

10.2– 12.3

-1.6

Quận Bình Tân

An Lạc

80 - 105

9.5 - 12

0

 

Lê Thành

50 - 68

11 – 11.2

0

 

Vĩnh Tường Tây SG

90 - 120

10.5 – 13.5

0

Huyện Nhà Bè

Phú Hoàng Anh

87 - 129

20 - 30

0

 

Hoàng Anh Gia Lai 3

99 - 126

15.5-19.8

-0.5

Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo

Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 

 

 

 

 

 

 


 Thanh Ngà

ngatt

Vinaland Invest

CÙNG CHUYÊN MỤC

XEM
Trở lên trên