MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

HSG: Đạt 160,28 tỷ đồng LNST niên độ 2010-2011, vượt KH an toàn nhất ĐHCĐ giao phó

21-11-2011 - 12:16 PM | Doanh nghiệp

LNST quý IV đạt 34,47 tỷ đồng trong khi cùng kỳ công ty lỗ 61,73 tỷ đồng.

Báo cáo tài chính quý IV (niên độ 2010-2011 cho kỳ bắt đầu từ 1/10/2010 đến 30/9/2011) hợp nhất đã được Công ty cổ phần Tập đoàn Hoa Sen (HSG) công bố.

Đến thời điểm 30/9/2011, HSG có 107 chi nhánh, 1 văn phòng đại diện và đầu tư vào 3 công ty con. 1 năm trước đây, tại ngày 309/2010, HSG có 89 chi nhánh, 1 văn phòng đại diện và 5 công ty con. Nhìn xa hơn chút nữa, tại thời điểm 31/12/2008, HSG có 80 chi nhánh, 1 văn phòng đại diện và đầu tư vào 3 công ty. Việc số lượng chi nhánh của HSG liên tục được mở rộng trong những năm gần đây đã giúp công ty có được thêm nhiều thị trường tại nhiều tỉnh thành khác nhau. Đây là lợi thế lớn của doanh nghiệp NẾU thị trường “xuôi chèo mát mái”. Tuy nhiên, NẾU tình hình tiêu thụ khó khăn do khó khăn chung của ngành thì với thân hình ngày càng “phình” to ra, chi phí bán hàng, chi phí quản lý trở thành gánh nặng.

Tại báo cáo tài chính quý IV niên độ 2010-2011 (từ 1/7/2011 đến 30/9/2011), doanh thu thuần của HSG tăng 65,41 %, chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng tăng lần lượt là 43,82% và 13,8% so với cùng kỳ.

LNST quý IV đạt 34,47 tỷ đồng trong khi cùng kỳ công ty lỗ 61,73 tỷ đồng. Lũy kế 12 tháng niên độ 2010-2011, HSG đạt 160,28 tỷ đồng LNST. So với phương án an toàn nhất (ĐHCĐ của HSG thông qua 3 phương án lợi nhuận niên độ 2010-2011) mà ĐHCĐ thông qua là 149,9 tỷ đồng LNST cả niên độ, HSG đã vượt chỉ tiêu.

Trong bản giải trình, HSG cho biết, kế hoạch sản lượng tiêu thụ và doanh thu thuần đã được công ty vượt ở phương án 3, phương án cao nhất.

Báo cáo KQKD

Chỉ tiêu

Q4/10-11

Q4/09-10

Thay đổi

2010-2011

2009-2010

Thay đổi

Doanh thu thuần

2320.38

1402.80

65.41%

8166.1

4899.18

66.68%

Giá vốn

2092.01

1262.33

65.73%

7124.03

3968.22

 

Tỷ trọng giá vốn/DT

90.16%

89.99%

0.19%

87.24%

81.00%

 

LN gộp

92.81

64.53

43.82%

1042.07

930.96

11.93%

DT tài chính

23.85

3.89

513.11%

48.95

24.1

103.11%

Chi phí bán hàng

92.81

64.53

43.82%

308.91

209.48

 

Chi phí tài chính

87.4

109.30

-20.04%

457.98

372.87

 

Chi phí quản lý DN

51.79

45.51

13.80%

189.01

148.69

 

Lợi nhuận thuần

20.22

-74.98

 

135.13

224.02

 

Lợi nhuận khác

19.39

8.89

118.11%

33.46

27.88

 

LNTT

39.61

-66.09

 

168.59

14.2

 

LNST

34.47

-61.73

 

160.28

215.38

 

Hải An

thanhhuong

HSG

Trở lên trên