MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty cổ phần Dầu khí Đông Đô (UpCOM)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 55,778,501,941 48,402,986,671 39,592,103,194 23,405,826,117
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 55,778,501,941 48,402,986,671 39,592,103,194 23,405,826,117
4. Giá vốn hàng bán 52,256,541,561 43,353,649,805 37,036,914,568 22,346,229,936
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 3,521,960,380 5,049,336,866 2,555,188,626 1,059,596,181
6. Doanh thu hoạt động tài chính 435,992,009 644,253,766 8,378,291,393 599,987,176
7. Chi phí tài chính 1,022,795 1,773,590
- Trong đó: Chi phí lãi vay 1,022,795 1,773,590
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 1,303,732,230 1,048,334,438 1,696,032,022 1,299,552,806
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,725,695,387 3,105,971,274 3,555,850,344 2,008,085,396
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -71,475,228 1,539,284,920 5,680,574,858 -1,649,828,435
12. Thu nhập khác 312,828,127 148,042,759 30,108,800
13. Chi phí khác 28,009,543 128,940 396,000 178,612
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -28,009,543 312,699,187 147,646,759 29,930,188
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -99,484,771 1,851,984,107 5,828,221,617 -1,619,898,247
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -99,484,771 1,851,984,107 5,828,221,617 -1,619,898,247
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -99,484,771 1,851,984,107 5,828,221,617 -1,619,898,247
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 37 116 -33
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.