MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TXM

 Công ty cổ phần VICEM Thạch cao Xi măng (HNX)

Logo Công ty cổ phần VICEM Thạch cao Xi măng - TXM>
Thực hiện Nghị định thư về hợp tác kinh tế, văn hóa và khoa học kỹ thuật giữa Việt Nam và Lào, Công ty Kinh doanh Thạch cao Xi măng (tiền thân là Đoàn K3 trực thuộc Bộ Xây dựng) được thành lập ngày 15/5/1978, với chức năng và nhiệm vụ là hợp tác với Lào xây dựng, khai thác thạch cao tại mỏ thạch cao Đồng Hến, tỉnh Savana khét, CHDCND Lào. Đến ngày 17/04/2006, công ty chính thức chuyển thành Công ty Cổ phần Vicem Thạch cao xi măng.
Vào diện bị cảnh báo từ 19.3.2024
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
4.60
  -0.3 (-6.12%)
Khối lượng
13,500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    4.9
  • Giá trần
    5.3
  • Giá sàn
    4.5
  • Giá mở cửa
    4.9
  • Giá cao nhất
    4.9
  • Giá thấp nhất
    4.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.16 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.5%
- 09/10/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 21/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 10/03/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 05/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 25/02/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 27/02/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 23/02/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 16/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.2%
- 05/06/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.2%
- 10/08/2007: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 26/03/2007: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11.33%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.49
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.49
  •        P/E :
    -9.32
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.71
  •        P/B:
    0.29
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    35,595
  • KLCP đang niêm yết:
    7,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    7,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    32.20
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 29,127,710 22,849,190 73,526,955 70,011,647
Giá vốn hàng bán 23,949,175 20,699,525 65,272,050 59,848,066
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 5,178,534 2,049,593 8,204,377 10,157,473
Lợi nhuận tài chính 102,885 -54,607 7,738 2,230
Lợi nhuận khác -2,629 -9,499 -12,764 -7,266
Tổng lợi nhuận trước thuế -1,050,308 -893,709 -1,109,541 350,798
Lợi nhuận sau thuế -1,050,308 -893,709 -1,115,946 350,798
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -1,050,308 -893,709 -1,115,946 350,798
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 134,927,752 135,025,242 155,316,157 168,357,841
Tổng tài sản 135,388,468 135,447,198 155,696,642 168,698,210
Nợ ngắn hạn 24,516,147 25,468,585 46,833,976 59,484,746
Tổng nợ 24,516,147 25,468,585 46,833,976 59,484,746
Vốn chủ sở hữu 110,872,321 109,978,612 108,862,666 109,213,464
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.