MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VNC

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol (HNX)

Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol - VNC
Ngày 24/10/1957, Bộ trưởng Bộ Thương nghiệp ra quyết định thành lập Cục kiểm nghiệm hàng hóa XNK trực thuộc Bộ thương nghiệp (kiêm sở Giám định hàng hóa XNK). Đây cũng chính là ngày thành lập công ty và Vinacontrol trở thành công ty giám định có lịch sử phát triển lâu đời nhất của Việt Nam.
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
40.20
  -0.3 (-0.74%)
Khối lượng
331
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    40.5
  • Giá trần
    44.5
  • Giá sàn
    36.5
  • Giá mở cửa
    40
  • Giá cao nhất
    40.2
  • Giá thấp nhất
    40
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    46.29 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 37.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,250,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 01/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 03/07/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 19/04/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 23/04/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 09/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 03/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 12/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 14/09/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 11/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 11/09/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 13/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 22/09/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 22/04/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.5%
- 08/05/2013: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 33.33%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 29/08/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 16/04/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 11/12/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.44
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.44
  •        P/E :
    11.69
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    28.98
  •        P/B:
    1.39
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    5,261
  • KLCP đang niêm yết:
    10,499,955
  • KLCP đang lưu hành:
    10,499,560
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    422.08
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 198,351,301 164,508,127 210,020,487 212,459,199
Giá vốn hàng bán 163,460,999 130,448,159 164,484,578 165,258,531
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 34,890,302 34,059,968 45,535,909 47,200,669
Lợi nhuận tài chính 720,492 684,986 542,058 -288,166
Lợi nhuận khác 209,818 -607,000 -63,402 34,260
Tổng lợi nhuận trước thuế 11,127,510 11,225,744 12,364,437 11,737,631
Lợi nhuận sau thuế 8,854,146 8,667,666 9,907,127 9,280,067
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 8,536,312 8,631,773 9,261,870 8,919,122
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 268,383,145 238,074,422 255,028,386 250,833,470
Tổng tài sản 424,704,576 391,263,304 404,397,301 397,683,370
Nợ ngắn hạn 127,624,970 86,166,188 129,429,415 112,996,968
Tổng nợ 128,838,460 86,958,676 130,137,703 114,143,706
Vốn chủ sở hữu 295,866,117 304,304,628 274,259,597 283,539,664
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.