MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CTD

 Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons (HOSE)

CTCP Xây dựng Coteccons - CTD
Trong những năm qua Coteccons luôn được đánh giá là một trong những Đơn vị xây dựng hàng đầu tại Việt Nam với hàng loạt các dự án lớn trong cả nước với vai trò tổng thầu, thiết kế và thi công,.. “Thương hiệu Coteccons giờ đây đã trở thành bảo chứng chất lượng cho những công trình mang đẳng cấp quốc tế”. Xây dựng hình ảnh chính mình dựa trên giá trị thực từ các Công trình Khách hàng là phương châm hoạt động của Coteccons.
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
66.10
  -0.4 (-0.6%)
Khối lượng
532,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    66.5
  • Giá trần
    71.1
  • Giá sàn
    61.9
  • Giá mở cửa
    66.2
  • Giá cao nhất
    66.8
  • Giá thấp nhất
    66
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/01/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 114.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 18,450,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/09/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 33.33%
- 22/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 26/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 20/02/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 15/02/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 13/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 08/01/2018: Phát hành cho CBCNV 00
- 30/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 16/11/2016: Phát hành riêng lẻ 00
- 17/10/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 33.33%
- 25/08/2016: Phát hành cho CBCNV 00
                           Phát hành cho CBCNV 00
- 09/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 55%
- 05/08/2015: Phát hành cho CBCNV 00
- 03/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 25/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/02/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/01/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.00
  •        P/E :
    22.05
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    85.91
  •        P/B:
    0.77
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    800,690
  • KLCP đang niêm yết:
    103,633,261
  • KLCP đang lưu hành:
    99,930,014
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    6,605.37
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 5,659,931,201 4,665,851,979 6,595,436,050 4,758,908,675
Giá vốn hàng bán 5,490,741,851 4,445,080,228 6,373,071,001 4,553,479,114
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 169,189,350 220,771,751 222,348,782 205,429,561
Lợi nhuận tài chính 36,552,252 30,264,222 39,070,478 31,949,182
Lợi nhuận khác 5,962,124 65,849,838 8,243,752 -2,531,995
Tổng lợi nhuận trước thuế 89,345,783 136,199,493 75,700,312 116,535,636
Lợi nhuận sau thuế 69,085,326 104,896,594 58,832,190 92,929,791
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 69,081,642 104,895,006 58,821,336 92,919,327
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 19,889,440,907 18,590,373,140 20,456,205,370 21,296,446,261
Tổng tài sản 21,651,893,358 20,932,927,805 22,829,152,340 23,723,796,477
Nợ ngắn hạn 12,745,683,335 12,387,308,734 14,223,343,212 14,992,092,905
Tổng nợ 13,244,460,934 12,413,220,969 14,248,027,444 15,043,237,273
Vốn chủ sở hữu 8,407,432,424 8,519,706,735 8,581,124,897 8,680,559,204
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.