MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HAX

 Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (HOSE)

Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh - HAXACO - HAX
Công ty cổ phần dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (Haxaco) là Nhà phân phối ủy quyền đầu tiên của Mercedes-Benz tại Việt Nam. Haxaco đáp ứng đủ mọi tiêu chuẩn quốc tế khắt khe của một Autohaus về bán hàng và hậu mãi. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành phân phối xe sang, Haxaco đi đầu về chất lượng dịch vụ và sản lượng xe bán toàn quốc. Qua một thời gian dài phát triển và đầu tư, Haxaco sở hữu mạng lưới chi nhánh trải rộng trên toàn quốc, chuyên kinh doanh và sửa chữa các dòng xe Mercedes-Benz bao gồm: Mercedes-Benz Haxaco Điện Biên Phủ, Mercedes-Benz Haxaco Võ Văn Kiệt, Mercedes-Benz Haxaco Láng Hạ, Mercedes-Benz Haxaco Kim Giang, Haxaco Cần Thơ. Hệ thống các công ty con PTM và Mitaco cũng đang phân phối dòng xe MG thương hiệu đến từ Anh Quốc tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh và vận hành dịch vụ cho thuê xe sang Mercedes-Benz tới các công ty nước ngoài và khách sạn 5 sao tại Việt Nam.
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
16.20
  -0.25 (-1.52%)
Khối lượng
590,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    16.45
  • Giá trần
    17.6
  • Giá sàn
    15.3
  • Giá mở cửa
    16.45
  • Giá cao nhất
    16.8
  • Giá thấp nhất
    16.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -47,600
  • GT Mua
    0.03 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.82 (Tỷ)
  • Room còn lại
    31.17 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 35.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,625,730
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 09/05/2024: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 03/10/2023: Phát hành cho CBCNV 00
- 21/06/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 13/02/2023: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ
- 21/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 03/11/2021: Phát hành cho CBCNV 00
- 27/05/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 17/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 15/07/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 19/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 05/04/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/06/2017: Phát hành cho CBCNV 00
- 13/06/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 60%
- 16/09/2016: Phát hành riêng lẻ 00
- 11/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 16/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 29/12/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.56
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.56
  •        P/E :
    29.14
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.41
  •        P/B:
    1.42
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    659,290
  • KLCP đang niêm yết:
    107,439,681
  • KLCP đang lưu hành:
    107,439,681
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,740.52
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,076,807,597 1,037,662,498 1,122,603,206 1,535,605,593
Giá vốn hàng bán 997,653,412 942,209,901 1,026,413,242 1,361,418,391
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 79,154,185 95,452,597 96,189,964 174,187,202
Lợi nhuận tài chính -4,612,461 -4,942,984 -4,712,246 -4,914,098
Lợi nhuận khác 7,758,416 9,098,761 8,741,555 26,538,018
Tổng lợi nhuận trước thuế 27,950,832 40,923,787 28,412,743 113,244,177
Lợi nhuận sau thuế 22,481,360 31,762,002 21,987,287 90,288,174
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 21,834,211 22,241,237 7,500,896 61,552,706
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,071,764,691 1,209,989,063 1,086,142,495 1,572,019,281
Tổng tài sản 2,006,287,819 2,102,538,208 1,995,474,701 165,830,331
Nợ ngắn hạn 839,432,092 867,420,480 769,941,612 1,148,104,579
Tổng nợ 842,283,926 868,772,314 770,608,698 1,148,651,665
Vốn chủ sở hữu 1,164,003,892 1,233,765,894 1,224,866,003 1,353,797,138
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.