MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

MSN

 Công ty Cổ phần Tập đoàn MaSan (HOSE)

CTCP Tập đoàn Masan - Masan Group
Tháng 11/ 2004 Thành lập Công ty Cổ phần Hàng hải Ma San (MSC) với vốn điều lệ ban đầu là 3.200.000.000 đồng. Tháng 7/2009 MSC được chuyển giao toàn bộ cho Công ty Cổ phần Tập đoàn Ma San; MSC tăng vốn từ 32 tỷ đồng lên 100 tỷ đồng thông qua việc phát hành riêng lẻ cho Công ty Cổ phần Tập đoàn Ma San;Tháng 8/2009 Công ty Cổ phần Tập đoàn Ma San chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Ma San (Masan Group)
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
71.10
  -1 (-1.39%)
Khối lượng
3,536,600
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    72.1
  • Giá trần
    77.1
  • Giá sàn
    67.1
  • Giá mở cửa
    72
  • Giá cao nhất
    72
  • Giá thấp nhất
    71
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -156,990
  • GT Mua
    8.34 (Tỷ)
  • GT Bán
    19.56 (Tỷ)
  • Room còn lại
    23.74 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/11/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 43.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 476,399,820
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/06/2024: Phát hành cho CBCNV 00
- 13/07/2023: Phát hành cho CBCNV 00
- 04/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 08/06/2022: Phát hành cho CBCNV 00
- 12/04/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 15/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 01/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9.5%
- 08/06/2021: Phát hành cho CBCNV 00
- 17/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/08/2020: Phát hành cho CBCNV 00
- 25/06/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 13/06/2018: Phát hành cho CBCNV 00
- 16/08/2017: Phát hành cho CBCNV 00
- 23/01/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 04/01/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 27/12/2016: Phát hành riêng lẻ 00
- 15/06/2016: Phát hành cho CBCNV 00
- 13/07/2015: Phát hành cho CBCNV 00
- 31/07/2014: Phát hành riêng lẻ 00
- 30/10/2013: Phát hành riêng lẻ 00
- 31/05/2013: Phát hành cho CBCNV 00
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.20
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    204.96
  •        P/E :
    346.90
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    30.01
  •        P/B:
    2.26
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,517,760
  • KLCP đang niêm yết:
    1,438,351,617
  • KLCP đang lưu hành:
    1,438,351,617
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    102,266.80
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 20,860,307,000 18,942,352,000 20,203,516,000 21,574,637,000
Giá vốn hàng bán 15,014,087,000 13,600,060,000 14,216,646,000 15,066,285,000
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 5,767,833,000 5,254,838,000 5,917,750,000 6,420,610,000
Lợi nhuận tài chính -970,211,000 -1,325,330,000 -1,404,450,000 -1,177,527,000
Lợi nhuận khác 54,768,000 7,032,000 -4,905,000 -27,962,000
Tổng lợi nhuận trước thuế 947,833,000 633,663,000 1,168,760,000 1,565,750,000
Lợi nhuận sau thuế 516,776,000 478,851,000 945,962,000 1,301,013,000
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 50,110,000 104,356,000 502,577,000 701,071,000
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 43,763,477,000 42,629,110,000 48,982,369,000 43,529,968,000
Tổng tài sản 147,383,472,000 146,522,417,000 157,465,855,000 154,291,445,000
Nợ ngắn hạn 50,422,500,000 49,428,183,000 51,329,961,000 53,667,186,000
Tổng nợ 109,146,231,000 107,688,924,000 111,259,745,000 113,111,142,000
Vốn chủ sở hữu 38,237,241,000 38,833,493,000 46,206,110,000 41,180,303,000
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.