MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

POW

 Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP (HOSE)

Điện lực Dầu khí - POW
Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP có tiền thân là Công ty TNHH MTV do Tập đoàn Dầu khí Việt Nam đầu tư 100% vốn điều lệ, được thành lập theo Quyết định số 1468/QĐ-DKVN ngày 17/ 5/2007 của Hội đồng Quản trị Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (nay là Hội đồng thành viên Tập đoàn Dầu khí Việt Nam), chính thức chuyển đổi mô hình hoạt động sang Công ty cổ phần từ 01/07/2018.
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
12.25
  -0.05 (-0.41%)
Khối lượng
3,419,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    12.3
  • Giá trần
    13.15
  • Giá sàn
    11.45
  • Giá mở cửa
    12.35
  • Giá cao nhất
    12.35
  • Giá thấp nhất
    12.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -78,600
  • GT Mua
    0.47 (Tỷ)
  • GT Bán
    1.43 (Tỷ)
  • Room còn lại
    45.28 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:06/03/2018
Với Khối lượng (cp):467,802,523
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):17.8
Ngày giao dịch cuối cùng:27/12/2018
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/01/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,341,871,600
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 18/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.47
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.47
  •        P/E :
    26.24
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.49
  •        P/B:
    0.84
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    7,222,800
  • KLCP đang niêm yết:
    2,341,871,600
  • KLCP đang lưu hành:
    2,341,871,600
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    28,687.93
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 6,411,526,702 6,243,103,428 9,407,065,919 6,061,159,998
Giá vốn hàng bán 5,683,440,436 5,866,382,797 8,683,069,866 5,764,905,515
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 728,086,266 376,720,630 723,996,053 296,254,483
Lợi nhuận tài chính -26,840,882 -53,257,036 -97,614,537 414,551,450
Lợi nhuận khác 18,235,326 70,925,510 3,815,458 5,144,809
Tổng lợi nhuận trước thuế 447,733,302 278,064,549 450,975,542 547,086,283
Lợi nhuận sau thuế 445,727,959 216,296,836 450,416,207 453,260,247
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 332,453,671 277,633,319 400,721,383 396,350,234
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 29,152,450,804 28,377,297,198 32,528,702,389 31,374,658,421
Tổng tài sản 70,347,039,302 72,549,764,950 80,919,534,417 80,692,206,378
Nợ ngắn hạn 26,261,244,430 28,586,606,013 35,374,048,567 35,430,277,159
Tổng nợ 36,181,201,522 38,681,995,276 46,774,281,881 44,219,155,501
Vốn chủ sở hữu 34,165,837,780 33,617,899,687 34,145,252,536 34,642,039,841
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.