MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VID

 Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông (HOSE)

CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông - VID
Với hơn 35 năm hình thành phát triển, Vidon Corp. đã và đang đạt được những thành tựu vững chắc đặc biệt là sau giai đoạn cổ phần hóa. VID mong muốn mang lại giá trị cao nhất cho quý cổ đông và các nhà đầu tư theo định hướng phát triển bền vững, dựa trên lợi thế cạnh tranh lớn về đặc thù mặt bằng, kho bãi được đầu tư và tích lũy sau nhiều năm họat động dẫn đầu thị trường ngành giấy và in ấn cao cấp tại Việt Nam.
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
5.05
  0.05 (1%)
Khối lượng
10,300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    5
  • Giá trần
    5.35
  • Giá sàn
    4.65
  • Giá mở cửa
    4.89
  • Giá cao nhất
    5.09
  • Giá thấp nhất
    4.88
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.42 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 79.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,455,700
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 05/07/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 30/06/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 14/09/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 26/11/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 06/10/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.42
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.42
  •        P/E :
    12.06
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.55
  •        P/B:
    0.32
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    18,780
  • KLCP đang niêm yết:
    40,836,069
  • KLCP đang lưu hành:
    40,836,069
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    206.22
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 369,396,521 227,268,115 325,037,528 305,606,555
Giá vốn hàng bán 336,947,924 208,209,679 307,611,626 289,124,468
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 32,448,597 19,058,436 17,425,901 16,482,087
Lợi nhuận tài chính 1,075,758 801,860 -1,701,797 7,839,195
Lợi nhuận khác 770,679 190,183 1,696,731 333,254
Tổng lợi nhuận trước thuế 13,091,161 2,635,444 1,499,997 8,756,586
Lợi nhuận sau thuế 10,800,285 2,575,931 561,617 8,756,586
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 4,763,308 1,764,178 395,777 8,095,953
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 787,608,916 753,214,741 815,766,581 770,746,864
Tổng tài sản 1,250,035,867 1,193,934,510 1,258,260,994 1,257,963,952
Nợ ngắn hạn 591,317,127 525,001,005 593,599,059 545,761,921
Tổng nợ 605,317,127 543,001,005 617,599,059 581,261,921
Vốn chủ sở hữu 644,718,740 650,933,505 640,661,936 676,702,031
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.