MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DC4

 Công ty Cổ phần DICERA Holdings (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần DICERA Holdings - DC4>
Công ty Cổ phần DICERA Holdings hoạt động trong các lĩnh vực: Thi công các công trình dân dụng, công nghiệp; Kinh doanh Bất động sản; Đầu tư các dự án khu đô thị, khu công nghiệp, khu du lịch và văn phòng cho thuê. Sản xuất cửa nhựa, cửa sắt chống cháy, cửa nhôm, cửa gỗ với thương hiệu Vinawindow; Khai thác khoáng sản, sản xuất đá xây dựng, sét làm gạch ngói với thương hiệu DIC Vật Liệu.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:03/11/2008
Với Khối lượng (cp):2,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):17.4
Ngày giao dịch cuối cùng:12/10/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/11/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 30,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 31/10/2025: Phát hành cho CBCNV 2,950,000
- 02/06/2025: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 14/01/2025: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 08/01/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/06/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 09/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 31/12/2021: Phát hành riêng lẻ 14,750,535
- 26/11/2021: Phát hành cho CBCNV 1,650,000
- 09/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 08/09/2020: Phát hành cho CBCNV 500,000
- 26/08/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 30/01/2020: Phát hành riêng lẻ 1,000,000
- 26/09/2019: Phát hành riêng lẻ 16,900,236
- 13/05/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 09/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 29/11/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 150%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 07/10/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 07/10/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 15/09/2014: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 06/08/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/10/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 08/07/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.74
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.74
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.77
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    343,250
  • KLCP đang niêm yết:
    95,285,704
  • KLCP đang lưu hành:
    98,235,704
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 203,284,586 291,361,095 503,577,413 520,867,900
Giá vốn hàng bán 150,515,898 212,895,224 358,021,214 397,807,178
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 52,768,688 78,465,871 145,556,200 123,060,722
Lợi nhuận tài chính -13,897,897 -9,985,153 -6,829,478 -1,133,436
Lợi nhuận khác 5,907,660 32,028 313,720 -446,569
Tổng lợi nhuận trước thuế 32,453,653 51,418,427 52,391,762 73,385,563
Lợi nhuận sau thuế 25,258,277 40,552,426 41,871,140 58,291,377
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 25,301,441 40,619,611 41,853,769 58,303,809
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,971,366,932 2,468,141,256 2,113,827,743 2,140,885,504
Tổng tài sản 2,423,418,281 2,896,981,996 2,475,755,174 2,504,551,306
Nợ ngắn hạn 1,221,317,948 1,408,457,204 1,211,016,181 1,308,777,936
Tổng nợ 1,615,154,435 1,789,972,161 1,375,926,841 1,315,732,671
Vốn chủ sở hữu 808,263,846 1,107,009,835 1,130,151,642 1,188,775,635
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.