MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

FMC

 Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta (HOSE)

Công ty CP Thực phẩm Sao Ta - FIMEX VN - FMC
Tiền thân là doanh nghiệp 100% vốn Ban TCQT Tỉnh uỷ Sóc Trăng, thành lập ngày 20/1/1995, đi vào hoạt động 3/2/1996 chuyên chế biến tôm đông lạnh xuất khẩu. Đến 1/1/2003 doanh nghiệp được cổ phần và đổi tên là Công ty cổ phần thực phẩm Sao Ta, tên thương mại FIMEX VN. Ngày 7/12/2006 cổ phiếu FIMEX VN lên sàn giao dịch chứng khoán TP.HCM với mã tên FMC và phần vốn Văn phòng Tỉnh uỷ Sóc Trăng sở hữu đến nay chỉ còn dưới 7%.
Cập nhật:
15:15 T5, 22/05/2025
34.90
  -0.35 (-0.99%)
Khối lượng
126,800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    35.25
  • Giá trần
    37.7
  • Giá sàn
    32.8
  • Giá mở cửa
    35.1
  • Giá cao nhất
    35.5
  • Giá thấp nhất
    34.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -13,000
  • GT Mua
    0.05 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.51 (Tỷ)
  • Room còn lại
    19.11 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 66.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 6,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 08/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 28/12/2021: Phát hành riêng lẻ 6,538,889
- 18/01/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 30/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 30/08/2019: Phát hành cho CBCNV 804,000
- 26/08/2019: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 20/06/2018: Phát hành cho CBCNV 1,200,000
- 26/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 08/06/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 30%
- 27/02/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 21/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 14/01/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 28/10/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 19/08/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 12/02/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 06/11/2014: Phát hành cho CBCNV 500,000
- 13/10/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 19/03/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/02/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 16/05/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 07/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 09/02/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.11
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.11
  •        P/E :
    8.48
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    33.12
  •        P/B:
    0.92
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    140,100
  • KLCP đang niêm yết:
    65,388,889
  • KLCP đang lưu hành:
    65,388,889
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,282.07
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,246,213,265 2,846,767,455 1,365,852,956 1,990,480,181
Giá vốn hàng bán 1,102,250,072 2,537,380,748 1,156,950,987 1,863,054,346
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 140,548,592 307,698,224 207,079,786 127,425,024
Lợi nhuận tài chính 22,300,369 -26,889,418 52,768,418 15,291,968
Lợi nhuận khác -227,059 -103,833 -88,948 953,011
Tổng lợi nhuận trước thuế 83,655,904 90,752,508 189,971,659 36,349,958
Lợi nhuận sau thuế 83,393,579 94,805,068 187,210,749 37,739,542
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 66,283,888 79,628,088 110,090,663 29,615,682
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,438,824,027 2,559,201,274 2,641,239,438 3,058,856,700
Tổng tài sản 3,602,350,887 3,706,928,991 3,774,888,903 4,163,020,484
Nợ ngắn hạn 1,406,848,709 1,416,738,223 1,297,239,674 1,679,646,792
Tổng nợ 1,418,463,292 1,428,236,328 1,308,985,491 1,691,182,179
Vốn chủ sở hữu 2,183,887,596 2,278,692,663 2,465,903,412 2,471,838,305
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.