Thông tin giao dịch
GMD
Công ty Cổ phần Gemadept (HOSE)
Công ty Gemadept, tiền thân là một doanh nghiệp nhà nước, thành lập năm 1990. Cùng với chính sách đổi mới kinh tế của Chính phủ, năm 1993, Gemadept trở thành một trong ba công ty đầu tiên được cổ phần hóa và được niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam từ năm 2002.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
--
-
Giá trần
--
-
Giá sàn
--
-
Giá mở cửa
--
-
Giá cao nhất
--
-
Giá thấp nhất
--
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
--
-
GT Mua
-- (Tỷ)
-
GT Bán
-- (Tỷ)
-
Room còn lại
--
Ngày giao dịch đầu tiên:
22/04/2002
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
42.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
12,658,843
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/10/2025: Phát hành cho CBCNV 6,302,800
- 09/07/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 03/03/2025: Phát hành cho CBCNV 6,209,700
- 22/10/2024: Bán ưu đãi, tỷ lệ 33.33%
- 15/07/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22%
- 03/04/2024: Phát hành cho CBCNV 4,588,400
- 21/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 28/08/2023: Phát hành cho CBCNV 4,520,600
- 07/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 13/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 30/12/2020: Phát hành cho CBCNV 4,453,000
- 03/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/09/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 28/07/2018: Phát hành cho CBCNV 8,648,000
- 09/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 80%
- 20/06/2017: Phát hành riêng lẻ 108,844,676
- 27/05/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 12/11/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 21/10/2015: Phát hành cho CBCNV 3,484,000
- 11/12/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 06/06/2014: Phát hành cho CBCNV 1,716,325
- 26/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/04/2013: Phát hành cho CBCNV 1,690,960
- 25/02/2013: Phát hành cho CBCNV 3,283,400
- 15/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2024
|
Quý 1- 2025
|
Quý 2- 2025
|
Quý 3- 2025
|
Tăng trưởng
|
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
1,411,756,073
|
1,276,946,137
|
1,496,959,799
|
1,560,495,942
|
|
|
Giá vốn hàng bán
|
782,735,304
|
715,314,322
|
851,209,347
|
894,254,338
|
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
629,020,769
|
561,631,815
|
645,750,452
|
666,241,604
|
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
13,543,954
|
609,214
|
8,632,863
|
-25,350,172
|
|
|
Lợi nhuận khác
|
-333,696,239
|
5,377,418
|
-12,866,307
|
-107,357,149
|
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
351,127,589
|
583,088,555
|
677,433,232
|
511,468,604
|
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
355,548,992
|
527,662,977
|
581,543,806
|
432,436,875
|
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
234,623,791
|
402,975,061
|
422,620,797
|
315,208,521
|
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
|
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
6,675,803,463
|
6,266,773,108
|
6,743,343,407
|
6,117,645,952
|
|
|
Tổng tài sản
|
17,985,608,076
|
18,089,277,281
|
19,184,002,422
|
19,322,408,276
|
|
|
Nợ ngắn hạn
|
2,107,076,279
|
1,988,119,119
|
3,289,219,949
|
2,570,693,570
|
|
|
Tổng nợ
|
4,232,245,163
|
3,988,122,831
|
5,425,058,379
|
5,134,122,121
|
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
13,753,362,913
|
14,101,154,449
|
13,758,944,044
|
14,188,286,156
|
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.