MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ICT

 Công ty cổ phần Viễn thông - Tin học Bưu điện (HOSE)

CTCP Viễn thông - Tin học Bưu điện - CTIN - ICT
CTIN là doanh nghiệp đầu tiên thực hiện các dự án mạng di động tại Việt nam. Là Công ty số 1 tại Việt Nam, với thị phần lớn nhất phần dịch vụ xây lắp, tích hợp hạ tầng cơ sở mạng di động cho các nhà khai thác GSM lớn nhất như Vinaphone, Mobifone; là Công ty nằm trong TOP SI của Cisco về thiết bị mạng cho Thị trường Viễn thông.
Đưa cp vào diện bị cảnh báo từ 8.4.2024 do Tổ chức kiểm toán có ý kiến kiểm toán ngoại trừ đối với BCTC năm 2023 đã được kiểm toán của công ty.
Cập nhật:
15:15 T6, 14/03/2025
13.95
  -0.05 (-0.36%)
Khối lượng
22,600
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    14
  • Giá trần
    14.95
  • Giá sàn
    13.05
  • Giá mở cửa
    14
  • Giá cao nhất
    14.1
  • Giá thấp nhất
    13.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/01/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 32,185,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 09/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.5%
- 19/04/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 09/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 14/01/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.00
  •        P/E :
    13.99
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.42
  •        P/B:
    0.68
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    44,120
  • KLCP đang niêm yết:
    32,185,000
  • KLCP đang lưu hành:
    32,185,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    448.98
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 100,393,167 688,970,398 485,799,790 297,347,944
Giá vốn hàng bán 76,772,549 636,770,831 456,549,519 273,126,586
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 23,620,618 52,199,567 29,250,271 24,221,358
Lợi nhuận tài chính -2,863,645 -2,221,076 -3,557,197 11,621,095
Lợi nhuận khác 719,894 -4,839,529 371,696 16,393,523
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,869,325 17,787,396 2,112,015 15,564,406
Lợi nhuận sau thuế 2,289,958 14,510,476 1,644,179 13,650,306
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,289,958 14,510,476 1,644,179 13,650,306
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,087,112,694 1,578,297,139 1,511,630,742 1,248,739,444
Tổng tài sản 1,322,970,623 1,813,878,238 1,746,278,422 1,478,315,336
Nợ ngắn hạn 674,829,625 1,169,531,840 1,096,631,191 815,711,043
Tổng nợ 677,601,945 1,171,961,881 1,102,781,557 821,168,165
Vốn chủ sở hữu 645,368,678 641,916,357 643,496,865 657,147,171
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.