MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ICT

 Công ty cổ phần Viễn thông - Tin học Bưu điện (HOSE)

Logo Công ty cổ phần Viễn thông - Tin học Bưu điện - ICT>
CTIN là doanh nghiệp đầu tiên thực hiện các dự án mạng di động tại Việt nam. Là Công ty số 1 tại Việt Nam, với thị phần lớn nhất phần dịch vụ xây lắp, tích hợp hạ tầng cơ sở mạng di động cho các nhà khai thác GSM lớn nhất như Vinaphone, Mobifone; là Công ty nằm trong TOP SI của Cisco về thiết bị mạng cho Thị trường Viễn thông.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/01/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 32,185,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 09/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.5%
- 19/04/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 09/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 14/01/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.04
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.04
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.88
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    183,030
  • KLCP đang niêm yết:
    32,185,000
  • KLCP đang lưu hành:
    32,185,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 297,347,944 188,653,473 286,575,502 705,334,569
Giá vốn hàng bán 273,126,586 152,163,947 256,731,253 691,274,942
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 24,221,358 36,489,526 29,844,249 14,059,627
Lợi nhuận tài chính 11,621,095 -7,500,693 6,531,225 -3,160,091
Lợi nhuận khác 16,393,523 656,034 7,986,164 9,605,135
Tổng lợi nhuận trước thuế 15,564,406 5,585,100 15,565,104 2,267,409
Lợi nhuận sau thuế 13,650,306 4,699,738 13,443,564 1,756,595
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 13,650,306 4,699,738 13,443,564 1,756,595
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,248,739,444 1,048,413,278 1,236,912,403 1,211,100,282
Tổng tài sản 1,478,315,336 1,272,732,896 1,454,809,824 1,432,349,409
Nợ ngắn hạn 815,711,043 604,759,907 809,475,993 785,541,956
Tổng nợ 821,168,165 611,812,978 816,529,064 792,595,027
Vốn chủ sở hữu 657,147,171 660,919,918 638,280,760 639,754,382
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.