MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

KBC

 Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP (HOSE)

Logo Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP - KBC>
Công ty CP Phát triển Đô thị Kinh Bắc (KBC) được thành lập ngày 27 tháng 3 năm 2002, chính thức đi vào hoạt động từ tháng 4 năm 2003 với chức năng ban đầu là đầu tư, xây dựng và kinh doanh Cơ sở hạ tầng Khu đô thị - Thương mại – Khu công nghiệp – Dịch vụ đa năng. Ngày 18-12-2007 đánh dấu bước ngoặt lịch sử của Công ty CP Phát triển Đô thị Kinh Bắc, 88.000.000 cổ phiếu của Công ty CP Phát triển đô thị Kinh Bắc niêm yết tại TT giao dịch chứng khoán Hà Nội với mã cổ phiếu: KBC
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:18/12/2007
Với Khối lượng (cp):88,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):162.0
Ngày giao dịch cuối cùng:08/12/2009
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/12/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 56.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 199,124,330
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/06/2025: Phát hành riêng lẻ 174,150,000
- 21/06/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 33.33%
- 05/10/2021: Phát hành riêng lẻ 100,000,000
- 24/10/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 12/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 17/04/2014: Phát hành riêng lẻ 100,000,000
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.92
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.92
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    29.71
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,608,920
  • KLCP đang niêm yết:
    941,754,759
  • KLCP đang lưu hành:
    941,754,759
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 781,320,800 3,116,861,771 578,663,967 1,347,287,387
Giá vốn hàng bán 396,082,906 1,908,093,807 -9,920,228 563,661,835
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 385,237,894 1,208,767,964 588,584,195 783,625,552
Lợi nhuận tài chính 92,862,147 21,901,825 52,030,145 -146,652,685
Lợi nhuận khác -170,858,174 24,095,878 -18,434,587 566,402
Tổng lợi nhuận trước thuế 163,651,689 1,124,592,778 530,765,173 427,621,623
Lợi nhuận sau thuế 62,617,038 849,100,946 399,029,311 311,925,876
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 74,593,781 782,712,304 402,059,798 307,279,971
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 34,338,727,277 45,585,080,513 60,877,083,506 57,193,595,748
Tổng tài sản 44,765,427,513 54,203,425,578 70,302,496,067 66,557,421,958
Nợ ngắn hạn 7,403,882,758 8,142,559,418 12,217,421,937 13,623,064,082
Tổng nợ 24,083,675,769 32,709,418,499 44,605,264,677 40,494,096,357
Vốn chủ sở hữu 20,681,751,744 21,494,007,079 25,697,231,390 26,063,325,600
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.