MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

MCM

 Công ty cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu (HOSE)

Logo Công ty cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu - MCM>
Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu (MCM) có tiền thân là Nông trường Quân đội Mộc Châu được thành lập vào năm 1958. Công ty hoạt động chính trong lĩnh vực chăn nuôi bò sữa, cung cấp con giống bò sữa, sản xuất chế biến các sản phẩm từ sữa và sản xuất thức ăn chăn nuôi. Công ty phát triển các sản phẩm sữa tươi, sữa chua tiệt trùng mang thương hiệu Mộc Châu.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/12/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 42.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 66,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/11/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 29/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 28/12/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.02
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.02
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    21.20
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    38,320
  • KLCP đang niêm yết:
    110,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    110,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 743,821,904 591,932,316 807,324,760 717,336,037
Giá vốn hàng bán 525,193,957 445,669,652 566,519,409 514,047,778
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 217,679,075 145,481,643 239,768,827 202,186,545
Lợi nhuận tài chính 24,155,045 23,211,586 25,507,109 24,234,893
Lợi nhuận khác 2,109,426 -1,349,148 -775,133 -1,665,015
Tổng lợi nhuận trước thuế 79,427,118 54,672,543 86,523,138 34,450,394
Lợi nhuận sau thuế 71,033,253 47,767,806 75,742,455 28,064,270
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 71,033,253 47,767,806 75,742,455 28,064,270
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,114,926,082 2,134,842,206 2,191,805,560 1,997,748,980
Tổng tài sản 2,686,673,184 2,756,397,922 2,900,412,392 2,792,439,674
Nợ ngắn hạn 377,611,943 404,375,151 590,727,407 457,559,549
Tổng nợ 381,489,561 408,223,273 594,069,535 460,838,973
Vốn chủ sở hữu 2,305,183,623 2,348,174,648 2,306,342,857 2,331,600,700
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.