MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

NHT

 Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Nam Hoa (HOSE)

CTCP Sản xuất và Thương mại Nam Hoa - NAM HOA CORP - NHT
Với ý tưởng đưa gỗ vào thế giới đồ chơi của trẻ em, từ những năm đầu thập niên 90, Công ty Nam Hoa đã cho ra đời những sản phẩm đầu tay mang giá trị nhân văn sâu sắc. Vượt qua những khó khăn từ những ngày đầu thành lập khi cơ sở vật chất và nguồn vốn còn hạn chế, ông Ngô Văn Hòa – người sáng lập, hiện là Tổng giám đốc Công ty CP Sản xuất & Thương mại Nam Hoa đã huy động mọi nguồn lực để xây dựng và phát triển công ty cũng như tìm kiếm thị trường, nguồn khách hàng. Với sự nỗ lực đó, nay Công ty Nam Hoa đã có một chỗ đứng vững chắc trên thị trường Việt Nam và quốc tế.
Cập nhật:
15:15 T6, 18/07/2025
10.95
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.95
  • Giá trần
    11.7
  • Giá sàn
    10.2
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.04 (%)
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:01/12/2017
Với Khối lượng (cp):5,495,491
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):20.0
Ngày giao dịch cuối cùng:29/10/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 01/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 44.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 15,411,541
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/11/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 20/01/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 19/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/01/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 25/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 11/12/2019: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 16/04/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 02/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 60%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.09
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.09
  •        P/E :
    10.06
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.44
  •        P/B:
    0.72
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    500
  • KLCP đang niêm yết:
    24,028,169
  • KLCP đang lưu hành:
    24,003,698
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    262.84
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 73,743,089 109,027,156 101,923,707 47,784,142
Giá vốn hàng bán 56,981,671 82,750,683 84,423,056 29,926,300
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 16,528,664 26,201,499 17,480,006 17,857,842
Lợi nhuận tài chính -2,060,044 -4,588,144 -943,035 -1,856,857
Lợi nhuận khác -757,665 694,086 -2,912,511 -1,950,877
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,430,163 8,382,729 1,987,542 2,780,294
Lợi nhuận sau thuế 1,459,543 9,085,697 2,075,834 2,958,978
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,378,016 12,098,819 6,803,733 3,836,283
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 184,468,692 200,978,568 164,732,287 155,297,248
Tổng tài sản 597,544,952 601,364,504 553,915,319 540,405,764
Nợ ngắn hạn 171,408,277 165,517,129 146,853,594 130,041,007
Tổng nợ 222,495,094 216,888,976 191,367,655 175,666,629
Vốn chủ sở hữu 375,049,858 384,475,528 362,547,664 364,739,136
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.