MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PAN

 Công ty Cổ phần Tập đoàn PAN (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Tập đoàn PAN - PAN>
Công ty thành lập năm 1998 với hoạt động kinh doanh chính là dịch vụ vệ sinh công nghiệp. Năm 2006, công ty niêm yết tại Sở GDCK Hà Nội (HNX) với mã PAN, sau đó chuyển sang niêm yết tại Sở GDCK TP. HCM (HSX) năm 2010. Từ 2013, công ty chuyển hướng đầu tư sang lĩnh vực nông nghiệp, thực phẩm và hiện đã trở thành Tập đoàn hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực này.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:22/12/2006
Với Khối lượng (cp):3,200,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):59.5
Ngày giao dịch cuối cùng:24/11/2010
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:15/12/2010
Với Khối lượng (cp):11,550,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):19.9
Ngày giao dịch cuối cùng:12/04/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 216,358,580
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/08/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 26/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 03/02/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 31/01/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 02/12/2019: Phát hành cho CBCNV 3,000,000
- 15/02/2019: Phát hành cho CBCNV 102,000
- 31/01/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 28/11/2018: Phát hành cho CBCNV 2,500,000
- 25/09/2018: Phát hành riêng lẻ 13,400,000
- 15/01/2018: Phát hành cho CBCNV 2,508,000
- 17/07/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 25/11/2016: Phát hành cho CBCNV 1,500,000
- 28/12/2015: Phát hành cho CBCNV 1,100,000
- 28/10/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 26/01/2015: Phát hành riêng lẻ 21,500,000
- 21/11/2014: Phát hành cho CBCNV 1,100,000
- 27/08/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/03/2014: Phát hành riêng lẻ 20,312,500
- 22/01/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/03/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.04
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.04
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    24.34
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,261,750
  • KLCP đang niêm yết:
    216,294,580
  • KLCP đang lưu hành:
    208,894,750
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 4,411,364,348 4,193,569,127 4,227,449,966 5,212,102,499
Giá vốn hàng bán 3,190,287,496 3,425,518,876 3,286,660,308 4,122,954,758
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,076,371,531 693,978,931 777,834,145 1,015,146,581
Lợi nhuận tài chính 90,732,485 45,952,809 36,224,341 10,006,727
Lợi nhuận khác 781,208 -27,726 -2,400,937 834,250
Tổng lợi nhuận trước thuế 506,223,638 236,130,891 308,423,960 304,850,710
Lợi nhuận sau thuế 427,196,225 194,206,356 264,707,153 266,378,897
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 231,157,543 107,672,920 139,991,382 156,192,901
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 18,299,289,829 20,408,633,232 15,479,503,206 12,676,293,000
Tổng tài sản 23,852,737,587 25,871,260,383 20,728,628,801 17,886,620,495
Nợ ngắn hạn 14,385,115,600 16,372,511,358 11,279,199,743 8,347,832,470
Tổng nợ 15,013,725,690 16,868,538,674 11,768,756,931 9,231,276,266
Vốn chủ sở hữu 8,839,011,897 9,002,721,709 8,959,871,870 8,655,344,229
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.