MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SIP

 Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG (HOSE)

Công ty CP Đầu tư Sài Gòn VRG - SVRG CORP - SIP
Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG là thành viên của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam, là Tập đoàn hàng đầu có tiềm lực tài chính lớn với nhiều kinh nghiệm và uy tín trong và ngoài nước trong các lĩnh vực như khai thác, trồng và chế biến mủ cao su, tài chính ngân hàng, phát triển cơ sở hạ tầng, khai khoáng năng lượng ...
Cập nhật:
15:15 T4, 26/03/2025
91.80
  0.5 (0.55%)
Khối lượng
402,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    91.3
  • Giá trần
    97.6
  • Giá sàn
    85
  • Giá mở cửa
    91.3
  • Giá cao nhất
    92.4
  • Giá thấp nhất
    90.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    5,100
  • GT Mua
    1.29 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.82 (Tỷ)
  • Room còn lại
    43.09 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:06/06/2019
Với Khối lượng (cp):69,048,195
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):17.2
Ngày giao dịch cuối cùng:31/07/2023
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/06/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 130.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 90,904,146
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/08/2024: Phát hành cho CBCNV 1,454,463
- 10/07/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 15/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 07/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/09/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 55%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 45%
- 08/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 13/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 07/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 01/11/2021: Phát hành cho CBCNV 1,588,107
- 07/09/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 23/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 01/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/09/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 23/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 31/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.55
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    5.55
  •        P/E :
    16.54
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.68
  •        P/B:
    3.96
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    793,630
  • KLCP đang niêm yết:
    210,533,403
  • KLCP đang lưu hành:
    210,533,403
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    19,326.97
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,826,658,603 1,937,419,930 1,977,351,647 2,066,339,204
Giá vốn hàng bán 1,553,755,381 1,693,227,650 1,681,047,999 1,781,517,547
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 272,479,039 243,910,171 295,934,695 282,411,494
Lợi nhuận tài chính 48,628,326 173,171,719 95,124,421 188,550,314
Lợi nhuận khác 4,081,192 1,539,774 -1,336,328 11,414,307
Tổng lợi nhuận trước thuế 316,273,239 411,267,125 383,929,324 462,059,733
Lợi nhuận sau thuế 257,889,022 332,613,780 313,614,281 375,711,367
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 246,009,732 297,875,388 301,884,288 317,470,476
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 9,628,864,426 10,563,057,278 11,677,693,643 12,529,250,229
Tổng tài sản 22,247,029,321 23,312,281,802 24,344,652,029 25,025,677,946
Nợ ngắn hạn 3,306,263,491 3,697,183,614 3,984,824,998 4,123,309,756
Tổng nợ 17,960,988,949 18,928,042,719 19,633,981,397 20,151,277,154
Vốn chủ sở hữu 4,286,040,372 4,384,239,083 4,710,670,633 4,874,400,792
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.