MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SKG

 Công ty Cổ phần Tàu cao tốc Superdong – Kiên Giang (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Tàu cao tốc Superdong – Kiên Giang - SKG>
Công ty được thành lập và đi vào hoạt động ngày 14/11/2007 với tên gọi là Công ty TNHH Tàu cao tốc Superdong - Kiên Giang và vốn điều lệ đăng ký ban đầu là 9.6 tỷ đồng. Hoạt động chính của công ty là Vận tải hành khách và hàng hóa ven biển, vận tải hành khách và hàng hóa bằng đường thủy nội địa. Ngày 22/01/2010 Công ty chuyển đổi hình thức thành Công ty cổ phần.Ngày 08/07/2014, toàn bộ 17.474.854 cổ phiếu SKG được chính thức giao dịch trên HO
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/07/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 34.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 17,474,854
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 28/06/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 06/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 25/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 17/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 15/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/06/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 21/06/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 02/06/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/10/2015: Phát hành cho CBCNV 479,940
- 22/06/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/09/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.70
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.70
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    3.65
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    74,340
  • KLCP đang niêm yết:
    66,497,697
  • KLCP đang lưu hành:
    66,497,697
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 65,963,913 110,919,167 138,044,750 98,690,965
Giá vốn hàng bán 64,185,174 78,751,289 85,245,156 76,883,170
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,778,739 32,167,878 52,799,594 21,807,795
Lợi nhuận tài chính 1,826,144 1,622,872 3,007,147 2,559,042
Lợi nhuận khác 1,300,160 210,146 336,643 358,698
Tổng lợi nhuận trước thuế -10,830,131 18,713,882 39,579,301 9,834,824
Lợi nhuận sau thuế -10,569,979 15,675,350 33,819,006 7,348,547
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -10,569,979 15,675,350 33,819,006 7,348,547
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 493,279,525 484,833,459 502,135,118 519,512,261
Tổng tài sản 898,722,136 913,668,814 922,698,461 927,968,518
Nợ ngắn hạn 14,326,287 13,597,615 22,057,104 19,978,614
Tổng nợ 14,386,287 13,657,615 22,117,104 20,038,614
Vốn chủ sở hữu 884,335,850 900,011,199 900,581,357 242,952,934
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.