MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

STG

 Công ty Cổ phần Kho vận Miền Nam (HOSE)

Công ty Cổ phần Kho vận Miền Nam - SOTRANS - STG
Ngày 14 tháng 10 năm 1975, công ty Kho Vận Cấp 1 – tiền thân của Công ty CP Kho Vận Miền Nam SOTRANS ngày nay – đã được thành lập trên cơ sở tiếp quản Kho Tồn Trữ Thủ Đức và Nha chuyển vận/ Nha bảo trì thuộc cơ quan tiếp vận trung ương của chính quyền Sài Gòn. Năm 2007, Sotrans chuyển đổi thành Công ty Cổ phần với tên mới là CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM.
Cập nhật:
15:15 T3, 29/04/2025
35.00
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    35
  • Giá trần
    37.45
  • Giá sàn
    32.55
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    35
  • Giá thấp nhất
    35
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    3.96 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/03/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 24.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,351,857
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/12/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 01/08/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 200%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 4%
- 16/12/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 14/09/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 28/01/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 08/04/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 16/09/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.91
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.91
  •        P/E :
    18.32
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    23.08
  •        P/B:
    1.44
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    230
  • KLCP đang niêm yết:
    98,253,357
  • KLCP đang lưu hành:
    98,253,357
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,438.87
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 475,804,816 610,420,814 661,848,804 705,952,078
Giá vốn hàng bán 391,482,512 522,588,419 559,692,114 586,856,335
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 84,322,304 87,832,395 102,156,691 119,095,743
Lợi nhuận tài chính 968,765 4,307,859 -359,097 2,518,207
Lợi nhuận khác 2,046,900 -1,217,745 2,305,349 8,941,427
Tổng lợi nhuận trước thuế 56,687,418 60,204,199 78,918,273 69,276,587
Lợi nhuận sau thuế 45,695,293 45,936,488 57,692,741 49,252,959
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 43,074,582 43,448,731 54,394,975 46,750,696
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,214,341,569 1,217,034,200 1,165,903,525 1,123,443,826
Tổng tài sản 2,901,115,271 2,934,391,703 3,054,520,023 3,049,776,988
Nợ ngắn hạn 472,440,513 460,996,375 568,754,293 524,887,661
Tổng nợ 600,774,885 591,382,527 708,504,251 655,208,642
Vốn chủ sở hữu 2,300,340,387 2,343,009,175 2,346,015,771 2,394,568,346
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.