MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TPC

 Công ty Cổ phần Nhựa Tân Đại Hưng (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Nhựa Tân Đại Hưng - TPC>
Công ty Nhựa Tân Đại Hưng được thành lập từ năm 1984, khởi đầu là một cơ sở sản xuất tư nhân nhỏ chỉ với 05 công nhân, chuyên sản xuất bao bì PP tái sinh cung cấp cho các nhà máy hóa chất, phân bón tại thị trường TPHCM và khu vực lân cận. Năm 2001, Công ty TNHH Tân Đại Hưng chuyển thành Công ty cổ phần Nhựa Tân Đại Hưng, vốn điều lệ 20 tỷ đồng.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 69.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,400,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 26/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 21/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 19/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 18/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 31/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 24/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 17/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 14/07/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.73
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.73
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.78
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    60
  • KLCP đang niêm yết:
    22,516,956
  • KLCP đang lưu hành:
    22,516,956
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 118,647,425 110,002,886 120,406,782 126,199,297
Giá vốn hàng bán 109,410,293 98,828,483 111,719,569 113,999,044
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 9,237,133 11,174,402 8,687,213 12,200,253
Lợi nhuận tài chính 723,671 2,067,586 847,948 2,069,915
Lợi nhuận khác 2,610,438 -2,534,848 53,738 16,585
Tổng lợi nhuận trước thuế 5,105,971 4,010,716 2,052,989 5,165,062
Lợi nhuận sau thuế 5,105,971 4,010,716 2,052,989 5,165,062
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,105,971 4,010,716 2,052,989 5,165,062
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 426,641,657 416,149,255 440,846,852 459,892,478
Tổng tài sản 484,361,837 477,757,760 499,842,051 513,591,570
Nợ ngắn hạn 185,299,605 174,684,811 194,716,113 203,300,569
Tổng nợ 185,299,605 174,684,811 194,716,113 203,300,569
Vốn chủ sở hữu 299,062,233 303,072,949 305,125,938 310,291,000
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.