Thông tin giao dịch
BPW
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bình Phước
Công ty Cấp thoát nước tỉnh Bình Phước, được thành lập theo Quyết định số 18/2001/QĐ-UB, ngày 16/03/2001 của UBND tỉnh Bình Phước và chính thức đi vào hoạt động tháng 06/2001 với chức năng, nhiệm vụ chủ yếu như: Khai thác, xử lý và cung cấp nước sạch phục vụ sinh hoạt và kinh doanh, Khoan thăm dò và khai thác nước ngầm; Thi công xây lắp sửa chữa công trình cấp thoát nước và dân dụng; Tư vấn, khảo sát, thiết kế, lập dự án, dự toán, đầu tư xây dựng, giám sát kỹ thuật các công trình cấp thoát nước và dân dụng; Kinh doanh vật tư và các dịch vụ chuyên ngành cấp thoát nước; Thu gom, vận chuyển và xử lý nước thải.
Cập nhật:
14:15 T6, 01/04/2022
19.00
0 (0%)
-
Giá tham chiếu
19
-
Giá trần
21.8
-
Giá sàn
16.2
-
Giá mở cửa
19
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
49.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM: | 19/12/2017 |
Với Khối lượng (cp): | 10,772,000 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 10.0 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 03/04/2022 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
20/12/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2021
|
Quý 2- 2021
|
Quý 3- 2021
|
Quý 4- 2021
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu thuần về BH và cung cấp DV
|
77,095,689
|
81,115,351
|
86,064,125
|
98,171,364
|
|
Giá vốn hàng bán
|
47,277,406
|
45,039,397
|
45,939,494
|
49,870,630
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV
|
29,709,174
|
35,914,001
|
40,058,878
|
48,245,810
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-13,709,005
|
-13,122,706
|
-11,165,902
|
-13,670,184
|
|
Lợi nhuận khác
|
445,045
|
509,163
|
525,110
|
889,092
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
86,881
|
3,794,297
|
9,991,933
|
15,071,838
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
86,881
|
3,492,101
|
8,532,053
|
12,951,252
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
86,881
|
3,492,101
|
8,532,053
|
12,951,252
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
113,438,669
|
134,468,828
|
109,059,990
|
122,051,474
|
|
Tổng tài sản
|
688,557,431
|
432,715,472
|
413,236,563
|
552,154,528
|
|
Nợ ngắn hạn
|
49,791,237
|
57,129,162
|
36,036,350
|
103,641,824
|
|
Tổng nợ
|
303,412,833
|
299,742,417
|
272,663,132
|
407,164,696
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
385,144,597
|
132,973,054
|
140,573,430
|
144,989,832
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.