MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BTV

 Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Bến Thành (UpCOM)

Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Bến Thành - BTV
Công ty CP Dịch vụ du lịch Bến Thành tiền thân là Công ty DVDL Bến Thành, thành lập ngày 09/12/1989 trên cơ sở sáp nhập một số đơn vị kinh tế của quận 1, TP Hồ Chí Minh.Ra đời vào đúng thời điểm đất nước đang thực hiện chính sách đổi mới và mở cửa, BenThanh Tourist cũng là một trong số các công ty du lịch ra đời đầu tiên trong ngành du lịch Việt Nam. Ở thời điểm này hình thức kinh doanh trong lĩnh vực du lịch còn nghèo nàn, chất lượng phục vụ kém, đội ngũ nhân sự làm du lịch chưa được đào tạo bài bản, chưa có kinh nghiệm về kinh doanh du lịch.
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
13.40
  1 (8.06%)
Khối lượng
550
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    12.4
  • Giá trần
    14.2
  • Giá sàn
    10.6
  • Giá mở cửa
    11.2
  • Giá cao nhất
    13.4
  • Giá thấp nhất
    11.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/06/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 26.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 25,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 10/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 09/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/10/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.34
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.34
  •        P/E :
    10.03
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    9.59
  •        P/B:
    1.40
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    241,039
  • KLCP đang niêm yết:
    25,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    24,956,600
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    334.42
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 283,349,160 177,661,029 302,230,551 332,433,458
Giá vốn hàng bán 245,748,104 141,771,531 258,275,958 285,426,045
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 33,167,326 34,072,420 40,837,717 43,021,696
Lợi nhuận tài chính -712,622 -242,896 -67,258 1,320,536
Lợi nhuận khác 31,088 -857,691 129,465 -31,108
Tổng lợi nhuận trước thuế 7,721,505 6,672,504 8,889,437 13,454,166
Lợi nhuận sau thuế 7,721,505 6,672,504 8,889,437 10,704,477
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 7,721,505 6,672,504 8,889,437 10,704,477
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 287,427,938 347,902,325 369,469,692 433,509,381
Tổng tài sản 460,539,910 518,458,314 538,047,853 635,286,482
Nợ ngắn hạn 203,292,772 254,931,328 265,474,086 355,049,592
Tổng nợ 236,555,193 287,942,092 298,783,194 388,167,043
Vốn chủ sở hữu 223,984,718 230,516,222 239,264,659 247,119,439
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.