MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CMM

 Công ty cổ phần Camimex (UpCOM)

Công ty Cổ phần Camimex - CAMIMEX CORP - CMM
CAMIMEX CORP, có trụ sở chính tại 333 Cao Thắng, Phường 8, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam. Là một trong những công ty thành viên của Camimex Group được thành lập từ năm 1977, là một trong những công ty đầu tiên của ngành thuỷ sản Việt Nam. Hơn 40 năm hoạt động, trải qua những sóng gió của thời cuộc, Camimex Group không những giữ vững được vị thế của mình là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực chế biến và xuất khẩu tôm mà còn mở rộng được quy mô, tăng hiệu quả hoạt động gắn với phát triển bền vững.
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
9.50
  0.2 (2.15%)
Khối lượng
601
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    9.3
  • Giá trần
    10.6
  • Giá sàn
    8
  • Giá mở cửa
    9.3
  • Giá cao nhất
    9.5
  • Giá thấp nhất
    9.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/11/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 56,950,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/05/2024: Phát hành riêng lẻ 00
- 18/07/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.75
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.75
  •        P/E :
    12.75
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.66
  •        P/B:
    0.78
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,325
  • KLCP đang niêm yết:
    91,849,998
  • KLCP đang lưu hành:
    91,849,998
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    872.57
(*) Số liệu EPS tính tới | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 764,933,138 618,106,470 570,858,949 454,142,584
Giá vốn hàng bán 685,647,019 519,137,912 479,491,227 362,345,935
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 77,043,951 98,681,046 91,367,722 91,796,649
Lợi nhuận tài chính -15,236,198 -34,648,686 -37,005,819 -10,727,582
Lợi nhuận khác -6,639,576 -512,073 -1,078,813 -2,106,684
Tổng lợi nhuận trước thuế 21,376,141 31,931,960 16,280,824 28,826,567
Lợi nhuận sau thuế 17,207,532 28,231,781 13,749,043 25,398,047
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 17,035,457 27,949,463 13,611,553 25,144,067
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,994,151,973 1,981,487,040 2,116,087,229 2,178,368,731
Tổng tài sản 2,771,347,757 2,849,087,907 2,923,123,442 3,061,108,909
Nợ ngắn hạn 1,580,756,718 1,586,381,945 1,612,796,659 1,599,657,751
Tổng nợ 1,738,762,037 1,809,991,856 1,836,406,570 1,959,294,032
Vốn chủ sở hữu 1,032,585,720 1,039,096,051 1,086,716,872 1,101,814,877
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.