MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DNH

 Công ty Cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi (UpCOM)

CTCP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi - DNH
Công ty CP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi, trước đây là Nhà máy Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi, được thành lập vào ngày 21/5/2001 trên cơ sở sáp nhập 2 cụm Nhà máy Thủy điện Đa Nhim - Sông Pha và Hàm Thuận - Đa Mi. Nhà máy Đa Nhim là một trong những công trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở nước ta, thuộc nấc thang trên cùng, khai thác tiềm năng thủy điện to lớn của hệ thống sông Đồng Nai, nằm giáp ranh giữa tỉnh Lâm Đồng và tỉnh Ninh Thuận. Công trình khởi công vào tháng 02/1962, chính thức phát điện tổ máy số 1 và 2 vào ngày 15/01/1964 và đến tháng 12/1964 hoàn thành toàn bộ công trình.
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
34.80
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    34.8
  • Giá trần
    40
  • Giá sàn
    29.6
  • Giá mở cửa
    34.8
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/03/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 28.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 422,400,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 18/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 08/01/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 07/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 17/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 22/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 13/02/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/02/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 21/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 25/01/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 16/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 28/01/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 09/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 14/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 03/03/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 17/01/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 31/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 28/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 23/11/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 11/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 13/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 14/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.64
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.64
  •        P/E :
    21.26
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.54
  •        P/B:
    2.75
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    60
  • KLCP đang niêm yết:
    422,400,000
  • KLCP đang lưu hành:
    422,400,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    14,699.52
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 526,739,925 231,122,558 411,513,913 680,383,462
Giá vốn hàng bán 288,517,849 192,433,263 232,222,904 260,936,471
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 238,222,077 38,689,295 179,291,010 419,446,991
Lợi nhuận tài chính 11,791,807 33,854,328 34,769,100 -52,924,967
Lợi nhuận khác 10,119 3,970 1,102,175 328,941
Tổng lợi nhuận trước thuế 235,656,100 72,590,166 194,204,914 348,385,713
Lợi nhuận sau thuế 188,159,213 67,497,229 157,246,034 281,907,702
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 186,268,737 67,245,122 156,463,053 281,544,970
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,077,526,647 1,109,973,444 1,649,418,178 2,012,761,886
Tổng tài sản 7,995,859,818 6,926,253,826 6,773,946,958 7,064,184,156
Nợ ngắn hạn 1,322,179,797 233,160,724 392,043,485 352,748,228
Tổng nợ 2,729,585,661 1,617,671,229 1,712,096,733 1,715,401,116
Vốn chủ sở hữu 5,266,274,157 5,308,582,597 5,061,850,225 5,348,783,040
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.