MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GHC

  Công ty Cổ phần Thủy điện Gia Lai (UpCOM)

Logo  Công ty Cổ phần Thủy điện Gia Lai - GHC>
Tiền thân của Công ty cổ phần thủy điện Gia lai là Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Điện Gia Lai được thành lập ngày 14/03/2002. Ngày 02/06/2008 Công ty được chuyển đổi thành CTCP. Ngày 26/04/2011, cổ phiếu của Công ty chính thức giao dịch trên sàn UPCOM. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất kinh doanh điện; đầu tư xây dựng các công trình thủy điện vừa và nhỏ; giám sát thi công xây dựng...
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
27.90
  -0.3 (-1.06%)
Khối lượng
36,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    28.2
  • Giá trần
    32.4
  • Giá sàn
    24
  • Giá mở cửa
    28.2
  • Giá cao nhất
    28.2
  • Giá thấp nhất
    27.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    10,700
  • GT Mua
    0.3 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    45.02 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/04/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 7.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 01/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 28/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 09/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 15/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 30/08/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 25/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 18/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22%
- 01/12/2020: Phát hành riêng lẻ 00
- 29/10/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 01/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 19/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 19/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 05/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 05/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 28/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 23%
- 23/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22%
- 23/08/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 14/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 28/12/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 27.5%
- 25/12/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 21/07/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 27/12/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 27/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22%
- 26/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 10/04/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 29/11/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.28
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.28
  •        P/E :
    8.51
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    22.48
  •        P/B:
    1.24
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    19,772
  • KLCP đang niêm yết:
    47,662,500
  • KLCP đang lưu hành:
    47,662,500
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,329.78
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 92,780,620 73,856,610 65,970,868 84,065,238
Giá vốn hàng bán 39,888,924 27,924,913 26,170,857 35,489,328
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 52,891,696 45,931,697 39,800,011 48,575,910
Lợi nhuận tài chính -1,237,303 -7,785,816 -1,629,478 6,847,653
Lợi nhuận khác 591,987 500 -157,733 2,330,818
Tổng lợi nhuận trước thuế 49,029,701 36,111,960 35,891,645 55,443,511
Lợi nhuận sau thuế 43,365,653 31,846,576 32,193,811 48,853,149
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 43,365,653 31,846,576 32,193,811 48,853,149
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 258,607,033 281,906,688 316,719,129 353,855,166
Tổng tài sản 1,496,786,273 1,503,871,211 1,524,362,313 1,545,375,366
Nợ ngắn hạn 87,966,145 81,029,507 87,151,799 77,136,702
Tổng nợ 537,991,145 513,229,507 501,526,799 473,686,702
Vốn chủ sở hữu 958,795,128 990,641,703 1,022,835,514 1,071,688,664
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.