MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HLT

 CTCP Dệt may Hoàng Thị Loan (UpCOM)

Công ty cổ phần dệt may Hoàng Thị Loan tiền thân được thành lập từ việc sát nhập 02 DNNN: một là Nhà máy sợi Vinh - Nhà máy thành viên của Công ty Dệt May Hà Nội (Hanosimex) từ cuối năm 1993; hai là Công ty Dệt kim Hoảng Thị Loan nguyên là doanh nghiệp NN thuộc ƯBND Tình Nghệ An thành lập vào tháng 5/1990 và chuyển giao cho Tập Đoàn Dệt May Việt Nam (Vinatex) và Hanosimex từ tháng 6/2000.
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
10.60
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.6
  • Giá trần
    12.1
  • Giá sàn
    9.1
  • Giá mở cửa
    10.6
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/12/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,360,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 04/08/2021: Phát hành riêng lẻ 00
- 06/02/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -9.06
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -9.06
  •        P/E :
    -1.17
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    9.90
  •        P/B:
    1.07
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    0
  • KLCP đang niêm yết:
    5,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    5,500,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    58.30
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp       Quý 3- 2019 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 510,617,560 797,004,190 704,033,428 780,824,096
Giá vốn hàng bán 475,638,337 661,946,188 644,136,920 773,785,956
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 32,762,504 135,058,002 59,896,508 6,828,470
Lợi nhuận tài chính -14,014,121 -9,047,629 -18,747,022 -23,763,133
Lợi nhuận khác 1,888,782 1,466,432 2,822,991 -622,174
Tổng lợi nhuận trước thuế -18,200,459 55,228,092 2,920,672 -49,853,538
Lợi nhuận sau thuế -18,227,602 53,343,724 2,320,523 -49,853,538
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -18,227,602 53,343,724 2,320,523 -49,853,538
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 141,168,771 197,400,623 266,097,780 303,661,083
Tổng tài sản 289,559,282 345,493,320 436,199,913 447,608,603
Nợ ngắn hạn 216,644,690 194,853,530 259,760,294 313,440,986
Tổng nợ 273,430,669 243,073,829 331,933,554 393,134,427
Vốn chủ sở hữu 16,128,613 102,419,490 104,266,359 54,474,176
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.