MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HNG

 Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai (UpCOM)

CTCP Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai - HAGL Agrico - HNG
Công ty cổ phần Cao su Hoàng Anh Gia Lai được quyết định thành lập khi Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai thực hiện chương trình tái cấu trúc năm 2010. Tháng 4/2015, công ty đổi tên từ Công ty Cổ phần Cao su Hoàng Anh Gia Lai thành Công ty Cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia lai, đồng thời sáp nhập Công ty Cổ phẩn Bò sữa Tây Nguyên, Mở rộng hoạt động Kinh doanh. 20/07/2015 chính thức niêm yết trên HOSE.
Vào diện kiểm soát từ 12.4.2023 do LNST của cổ đông công ty mẹ năm 2021, 2022 âm
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
5.30
  -0.1 (-1.85%)
Khối lượng
4,517,417
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    5.4
  • Giá trần
    6.2
  • Giá sàn
    4.6
  • Giá mở cửa
    5.3
  • Giá cao nhất
    5.4
  • Giá thấp nhất
    5.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -184,000
  • GT Mua
    0.01 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.99 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.21 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/07/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 33.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 708,143,895
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/03/2018: Phát hành riêng lẻ 00
- 22/02/2016: Phát hành riêng lẻ 00
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -1.06
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -1.06
  •        P/E :
    -5.01
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    2.15
  •        P/B:
    2.46
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,963,960
  • KLCP đang niêm yết:
    1,108,553,895
  • KLCP đang lưu hành:
    1,108,553,895
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    5,875.34
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 184,145,742 93,523,652 78,820,350
Giá vốn hàng bán 611,253,190 98,541,220 350,174,414 187,400,180
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -427,107,448 -5,017,568 -271,354,064 -46,605,768
Lợi nhuận tài chính -74,865,016 -42,841,433 -47,567,696 -112,396,731
Lợi nhuận khác -66,658,209 -469,506 736,264 -26,893,525
Tổng lợi nhuận trước thuế -601,792,080 -46,451,689 -325,510,975 -183,384,297
Lợi nhuận sau thuế -603,938,228 -47,076,493 -322,721,283 -182,385,329
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -603,938,228 -47,076,493 -322,721,283 -182,385,329
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,703,980,998 3,163,805,815 2,475,198,972 2,575,056,843
Tổng tài sản 14,143,732,885 14,246,997,239 15,548,881,993 15,947,825,607
Nợ ngắn hạn 9,607,490,921 9,143,856,820 10,016,651,307 12,494,748,899
Tổng nợ 11,837,930,140 11,759,753,505 13,162,104,749 14,088,821,848
Vốn chủ sở hữu 2,305,802,745 2,487,243,734 2,386,777,244 1,859,003,759
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.