MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

NDF

 CTCP Chế biến thực phẩm nông sản xuất khẩu Nam Định (UpCOM)

Logo CTCP Chế biến thực phẩm nông sản xuất khẩu Nam Định - NDF>
Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Nông sản Xuất khẩu Nam Định tiền thân là Xí nghiệp Đông Lạnh Thịt xuất khẩu thuộc Sở Nông Lâm nghiệp Hà Nam – Ninh được thành lập ngày 02/03/1989. Ngày 29/02/2014, cổ phiếu của công ty chính thức được chấp thuận niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Hn với mã NDF. Ngành nghề kinh doanh: kinh doanh chế biến xuất khẩu lợn sữa đông lạnh; sản xuất, xuất khẩu thịt block, thịt lợn mảnh,...
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
0.90
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    0.9
  • Giá trần
    1
  • Giá sàn
    0.8
  • Giá mở cửa
    0.9
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.13 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:11/09/2014
Với Khối lượng (cp):5,653,800
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):18.8
Ngày giao dịch cuối cùng:10/11/2019
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/09/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 1.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 7,853,800
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 22/05/2015: Phát hành riêng lẻ 00
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.12
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.12
  •        P/E :
    0.80
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.09
  •        P/B:
    0.08
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    6,605
  • KLCP đang niêm yết:
    7,853,800
  • KLCP đang lưu hành:
    7,853,800
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    7.07
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2016 Quý 1- 2017 Quý 2- 2017 Quý 3- 2017 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 15,786,687 8,572,677 14,644,768 6,930,915
Giá vốn hàng bán 17,488,863 7,483,517 12,356,984 4,355,771
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -1,702,176 1,089,161 2,287,785 2,575,144
Lợi nhuận tài chính -277,537 -1,790 -274,259 -322,375
Lợi nhuận khác 226,860 -72,144 1,787 10,029,169
Tổng lợi nhuận trước thuế -2,571,213 507,658 1,492,723 11,373,182
Lợi nhuận sau thuế -2,571,213 390,916 1,188,019 9,818,228
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -2,571,213 390,916 1,188,019 9,818,228
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 68,913,134 59,063,298 63,458,670 70,628,500
Tổng tài sản 112,273,209 97,005,396 108,749,923 99,348,763
Nợ ngắn hạn 19,777,548 22,409,251 31,428,046 12,252,984
Tổng nợ 20,886,190 22,971,751 31,896,796 12,252,984
Vốn chủ sở hữu 91,387,019 74,033,645 76,853,128 87,095,779
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.