MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

RTB

 Công ty cổ phần Cao su Tân Biên (UpCOM)

CTCP Cao su Tân Biên - TBRC - RTB
Công ty Cổ phần Cao su Tân Biên được thành lập ngày 20/12/1985 do sự sáp nhập giữa hai Công ty cao su là: Công ty cao su Bắc Tây Ninh (thuộc UBND Tỉnh Tây Ninh) và Công ty cao su Thiện Ngôn (thuộc Tổng Cục Cao su Việt Nam). Địa bàn hoạt động của Công ty nằm trên 8 xã thuộc 2 huyện biên giới Tân Châu và Tân Biên thuộc tỉnh Tây Ninh, chức năng nhiệm vụ chủ yếu của Công ty là khai hoang, trồng mới, chăm sóc, khai thác, chế biến cao su, thương nghiệp buôn bán.
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
27.10
  0 (0%)
Khối lượng
800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    27.1
  • Giá trần
    31.1
  • Giá sàn
    23.1
  • Giá mở cửa
    27.1
  • Giá cao nhất
    27.1
  • Giá thấp nhất
    27.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 87,945,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22%
- 23/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11.5%
- 19/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 17/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 07/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 09/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 02/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 13/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 02/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.72
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.72
  •        P/E :
    7.29
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.34
  •        P/B:
    0.99
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,020
  • KLCP đang niêm yết:
    87,945,000
  • KLCP đang lưu hành:
    87,945,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,383.31
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 255,901,043 285,646,120 492,550,544 311,353,050
Giá vốn hàng bán 178,261,190 186,336,349 327,588,686 186,055,542
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 76,711,151 98,370,347 164,022,434 125,297,508
Lợi nhuận tài chính 1,143,132 -1,927,147 -5,063,765 1,483,709
Lợi nhuận khác 87,256 79,849,990 149,436,753 39,878,224
Tổng lợi nhuận trước thuế 48,070,155 153,978,348 261,387,960 137,907,212
Lợi nhuận sau thuế 45,969,553 128,715,284 213,789,974 117,745,405
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 23,501,749 109,885,240 186,601,887 80,046,664
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 536,644,538 710,911,581 793,403,324 879,796,950
Tổng tài sản 2,717,090,648 2,899,084,333 2,971,743,201 2,998,869,979
Nợ ngắn hạn 220,302,790 202,385,737 415,999,137 438,568,561
Tổng nợ 408,192,034 390,719,442 562,351,370 567,822,893
Vốn chủ sở hữu 2,308,898,613 2,508,364,891 2,409,391,831 2,431,047,086
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.