MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

UDC

 Công ty cổ phần Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (UpCOM)

CTCP Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu - UDEC - UDC
Tiền thân của Công ty Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu là Xí nghiệp Dịch vụ Xây lắp Côn Đảo. Ngày 22/06/1995, Công ty được thành lập theo Quyết định số 388/QĐ.UBT của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng. Sau đó, Công ty đã được đổi tên thành Công ty Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu theo Quyết định số 469/QĐ.UBT ngày 16/08/1996 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Hết cảnh báo từ 18.9.2023 do đã họp ĐHCĐ thường niên năm 2023
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
3.50
  0 (0%)
Khối lượng
200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    3.5
  • Giá trần
    4
  • Giá sàn
    3
  • Giá mở cửa
    3.5
  • Giá cao nhất
    3.5
  • Giá thấp nhất
    3.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    35.26 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:05/07/2010
Với Khối lượng (cp):35,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):24.0
Ngày giao dịch cuối cùng:12/05/2023
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/07/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 35,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/11/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -1.83
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -1.83
  •        P/E :
    -1.91
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    5.67
  •        P/B:
    0.55
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    12,405
  • KLCP đang niêm yết:
    35,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    34,706,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    121.47
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 46,717,408 24,758,991 65,603,036 59,456,581
Giá vốn hàng bán 46,317,423 24,857,707 65,128,181 62,790,945
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 399,986 -98,716 474,855 -3,334,364
Lợi nhuận tài chính -8,055,973 -7,989,939 -8,277,471 -7,211,193
Lợi nhuận khác -6,006,799 -2,694,583 -2,355,949 -1,028,895
Tổng lợi nhuận trước thuế -18,430,448 -14,919,357 -14,336,520 -14,961,065
Lợi nhuận sau thuế -19,477,794 -14,919,357 -14,501,911 -14,961,065
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -16,496,212 -12,922,392 -12,648,802 -14,961,065
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 421,429,267 449,460,642 502,790,066 501,522,813
Tổng tài sản 862,867,658 883,425,868 929,499,072 921,864,061
Nợ ngắn hạn 470,825,757 517,378,427 584,141,740 597,680,519
Tổng nợ 606,909,586 647,703,258 708,278,372 715,604,427
Vốn chủ sở hữu 255,958,072 235,722,611 221,220,700 206,259,635
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.