Thông tin giao dịch
VNX
Công ty Cổ phần Quảng cáo và Hội chợ Thương mại (UpCOM)
Công ty Cổ phần Quảng cáo và Hội chợ Thương mại (VINEXAD) tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước, được ra đời từ năm 1975. công ty tiến hàng cổ phần hóa và chính thức hoạt động theo hình thức công ty cổ phần từ ngày 27/04/2006. Ngành nghề kinh doanh: quảng cáo và hội trợ thương triển lãm thương mại.
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
16.80
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
16.8
-
Giá trần
23.5
-
Giá sàn
10.1
-
Giá mở cửa
16.8
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
10/06/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
1,224,948
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
|
|
Quý 4- 2009
|
Quý 4- 2010
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
39,376,566
|
22,557,206
|
141,933,363
|
252,338,882
|
|
Giá vốn hàng bán
|
30,442,731
|
15,823,486
|
111,812,737
|
182,373,351
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
8,473,989
|
6,733,719
|
30,120,627
|
69,965,532
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
1,984,969
|
822,203
|
1,633,683
|
4,398,161
|
|
Lợi nhuận khác
|
1,566,958
|
618,404
|
1,505,261
|
321,628
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
1,919,703
|
1,886,507
|
18,602,386
|
47,052,639
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1,595,262
|
1,494,362
|
15,170,429
|
37,459,084
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
1,595,262
|
1,494,362
|
15,170,429
|
37,459,084
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
51,093,052
|
45,795,636
|
65,017,462
|
114,660,221
|
|
Tổng tài sản
|
57,378,471
|
51,408,014
|
69,946,623
|
120,070,724
|
|
Nợ ngắn hạn
|
29,512,060
|
23,393,357
|
28,478,860
|
52,663,829
|
|
Tổng nợ
|
29,512,060
|
23,393,357
|
28,478,860
|
52,663,829
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
27,866,412
|
28,014,657
|
41,467,763
|
67,706,895
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.