MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VSN

 Công ty cổ phần Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản (UpCOM)

CTCP Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản - VISSAN - VSN
Công ty CP Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản (VISSAN) là một doanh nghiệp thành viên của Tổng Công ty Thương Mại Sài Gòn (SATRA), được thành lập vào ngày 20/11/1970 và đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh từ ngày 18/05/1974. Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, chế biến và kinh doanh các sản phẩm thị heo, bò, thịt gia cầm tươi sống và đông lạnh.
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
18.20
  0 (0%)
Khối lượng
405
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    18.2
  • Giá trần
    20.9
  • Giá sàn
    15.5
  • Giá mở cửa
    17.7
  • Giá cao nhất
    18.2
  • Giá thấp nhất
    17.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/10/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 84.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 80,914,300
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 22/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 24/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%
- 07/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 19/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 30/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.23
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.23
  •        P/E :
    14.79
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.31
  •        P/B:
    1.19
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    474
  • KLCP đang niêm yết:
    80,914,300
  • KLCP đang lưu hành:
    80,904,500
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,472.46
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 808,295,433 842,938,608 723,876,927 767,424,155
Giá vốn hàng bán 610,369,279 635,652,175 541,475,367 575,027,216
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 196,257,425 201,678,557 179,429,470 187,932,150
Lợi nhuận tài chính 6,249,560 4,917,393 4,407,115 5,377,851
Lợi nhuận khác 4,486,016 1,483,254 -1,451,454 190,955
Tổng lợi nhuận trước thuế 27,160,873 36,682,544 33,810,396 41,523,402
Lợi nhuận sau thuế 18,975,926 28,887,452 26,698,621 33,095,375
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 18,975,926 28,887,452 26,698,621 33,095,375
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,761,922,343 1,651,214,234 1,582,633,481 1,612,468,465
Tổng tài sản 2,177,761,507 2,052,355,158 1,978,951,367 2,000,816,943
Nợ ngắn hạn 862,893,570 720,573,957 717,581,966 707,409,117
Tổng nợ 889,212,371 745,482,280 740,321,458 729,047,574
Vốn chủ sở hữu 1,288,549,136 1,306,872,878 1,238,629,908 1,271,769,369
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.