MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VVN

 Tổng Công ty cổ phần Xây dựng công nghiệp Việt Nam (UpCOM)

Tổng CTCP Xây dựng công nghiệp Việt Nam - VINAINCON - VVN
Tổng công ty Xây dựng công nghiệp Việt Nam (VINAINCON) được thành lập ngày 22 tháng 9 năm 1998 theo Quyết định số 63/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, nay là Bộ Công Thương. Đến ngày 01 tháng 6 năm 2011, VINAINCON chính thức đi vào hoạt động theo mô hình Tổng công ty cổ phần. VINAINCON hiện là nhà Tổng thầu EPC, nhà thầu chìa khóa trao tay nhiều công trình công nghiệp có quy mô vừa và lớn, công trình trọng điểm quốc gia của ngành Công Thương.
Hạn chế giao dịch do VCSH âm trong BCTC bán niên năm 2024
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
3.10
  -0.5 (-13.89%)
Khối lượng
2,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    3.6
  • Giá trần
    4.1
  • Giá sàn
    3.1
  • Giá mở cửa
    3.1
  • Giá cao nhất
    3.1
  • Giá thấp nhất
    3.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/10/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 55,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -3.87
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -3.87
  •        P/E :
    -0.80
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    -31.26
  •        P/B:
    -0.10
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10
  • KLCP đang niêm yết:
    55,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    55,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    170.50
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 374,860,728 423,587,357 1,725,406,131 969,928,090
Giá vốn hàng bán 369,612,021 437,348,282 1,696,398,288 960,784,242
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -3,308,560 -21,334,581 27,248,284 7,852,515
Lợi nhuận tài chính -47,423,925 -35,671,625 -98,321,785 -40,536,207
Lợi nhuận khác 505,601 860,589 1,033,700 2,216,897
Tổng lợi nhuận trước thuế -88,848,916 -101,042,755 -134,936,584 -75,585,724
Lợi nhuận sau thuế -89,126,687 -102,426,745 -136,173,599 -77,475,769
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -86,816,947 -104,768,531 -137,523,164 -81,817,191
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,259,047,377 2,600,763,962 2,616,059,462 2,590,334,454
Tổng tài sản 4,742,497,176 4,788,205,619 4,761,573,756 4,681,350,743
Nợ ngắn hạn 2,449,904,360 2,845,224,027 2,921,410,575 2,878,162,376
Tổng nợ 5,983,250,897 6,507,531,495 6,645,710,170 6,639,231,023
Vốn chủ sở hữu -1,240,753,721 -1,719,325,877 -1,884,136,414 -1,957,880,280
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.