MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BMV

 Công ty Cổ phần Bột mỳ Vinafood 1 (UpCOM)

Công ty Cổ phần Bột mỳ Vinafood 1 - BMV
Công ty Cổ phần Bột mỳ Vinafood 1 khi mới thành lập có tên là Công ty Bột mỳ Vinafood 1 - Chi nhánh của Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc trên cơ sở tổ chức lại Chi nhánh - Công ty sản xuất kinh doanh Bột mỳ Hưng Quang và Nhà máy Bột mỳ Bảo Phước. Công ty Cổ phần Bột mỳ Vinafood 1 hiện đặt trụ sở tại số 94 Lương Yên, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội và có 2 nhà máy sản xuất là Nhà máy Bột mỳ Hưng Quang và Nhà máy Bột mỳ Bảo Phước.
Cập nhật:
14:15 T6, 18/07/2025
5.50
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    5.5
  • Giá trần
    7.7
  • Giá sàn
    3.3
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 31/03/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 24,200,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 15/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.84%
- 26/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.27%
- 09/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.29%
- 12/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.88%
- 16/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.48%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.11
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.11
  •        P/E :
    50.36
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.22
  •        P/B:
    0.54
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    24,200,000
  • KLCP đang lưu hành:
    24,200,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    133.10
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 164,459,973 185,991,289 148,823,588 154,658,392
Giá vốn hàng bán 155,977,129 171,335,551 138,342,544 144,602,581
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 8,390,907 12,458,005 9,143,101 8,443,498
Lợi nhuận tài chính 435,465 9,287 352,806 434,413
Lợi nhuận khác 98,231 294,236 284,128 221,026
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,163,650 1,716,020 1,266,375 1,288,567
Lợi nhuận sau thuế -526,023 1,127,898 1,013,100 1,027,902
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -526,023 1,127,898 1,013,100 1,027,902
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 360,881,717 386,904,910 420,937,638 405,551,074
Tổng tài sản 450,379,075 476,173,174 508,519,276 491,441,402
Nợ ngắn hạn 204,971,710 229,480,105 260,831,026 244,092,629
Tổng nợ 205,007,266 229,673,466 260,929,798 244,191,401
Vốn chủ sở hữu 245,371,809 246,499,707 247,589,478 247,250,001
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.