MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SNZ

 Tổng Công ty Cổ phần phát triển khu Công nghiệp (UpCOM)

Logo Tổng Công ty Cổ phần phát triển khu Công nghiệp - SNZ>
Ngày 15/12/1990, ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quyết định số 1713/QĐ-UBT về việc thành lập doanh nghiệp nhà nước là Công ty Phát triển Khu công nghiệp Biên Hòa với ngành nghề kinh doanh ban đầu là phát triển và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp tại tỉnh Đồng Nai.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 376,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/10/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 27/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 21/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 04/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 01/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 08/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 11/10/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.20
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.20
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.65
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,650
  • KLCP đang niêm yết:
    376,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    376,491,800
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,337,110,934 1,698,903,100 1,598,638,621 2,100,954,190
Giá vốn hàng bán 875,528,261 1,037,770,706 901,507,392 983,456,997
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 461,578,674 659,140,027 697,127,729 1,117,483,693
Lợi nhuận tài chính 1,904,665 30,107,323 3,547,455 -24,835,570
Lợi nhuận khác 1,707,778 -13,538,467 2,315,221 18,214,416
Tổng lợi nhuận trước thuế 380,739,232 518,887,286 593,992,315 980,016,759
Lợi nhuận sau thuế 324,874,297 422,522,843 495,727,452 799,080,525
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 192,260,786 232,017,148 290,340,183 489,743,469
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 7,353,621,898 6,968,645,086 6,971,154,219 7,438,719,132
Tổng tài sản 21,270,684,522 21,010,821,950 21,323,501,023 21,929,283,830
Nợ ngắn hạn 4,304,931,095 3,865,750,190 3,542,981,386 3,723,982,565
Tổng nợ 10,674,309,735 10,093,525,142 9,989,933,454 10,344,054,340
Vốn chủ sở hữu 10,596,374,786 10,917,296,809 11,333,567,569 11,585,229,489
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.