MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VVN

 Tổng Công ty cổ phần Xây dựng công nghiệp Việt Nam (UpCOM)

Tổng CTCP Xây dựng công nghiệp Việt Nam - VINAINCON - VVN
Tổng công ty Xây dựng công nghiệp Việt Nam (VINAINCON) được thành lập ngày 22 tháng 9 năm 1998 theo Quyết định số 63/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, nay là Bộ Công Thương. Đến ngày 01 tháng 6 năm 2011, VINAINCON chính thức đi vào hoạt động theo mô hình Tổng công ty cổ phần. VINAINCON hiện là nhà Tổng thầu EPC, nhà thầu chìa khóa trao tay nhiều công trình công nghiệp có quy mô vừa và lớn, công trình trọng điểm quốc gia của ngành Công Thương.
Hạn chế giao dịch do VCSH âm trong BCTC bán niên năm 2024
Cập nhật:
14:15 T2, 21/04/2025
2.20
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    2.2
  • Giá trần
    2.5
  • Giá sàn
    1.9
  • Giá mở cửa
    2.2
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/10/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 55,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -7.67
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -7.67
  •        P/E :
    -0.29
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    -41.67
  •        P/B:
    -0.06
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10
  • KLCP đang niêm yết:
    55,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    55,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    121.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 423,587,357 1,725,406,131 969,928,090 1,363,215,433
Giá vốn hàng bán 437,348,282 1,696,398,288 960,784,242 1,322,047,481
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -21,334,581 27,248,284 7,852,515 39,478,984
Lợi nhuận tài chính -35,671,625 -98,321,785 -40,536,207 -53,927,725
Lợi nhuận khác 860,589 1,033,700 2,216,897 11,081,813
Tổng lợi nhuận trước thuế -101,042,755 -134,936,584 -75,585,724 -83,679,131
Lợi nhuận sau thuế -102,426,745 -136,173,599 -77,475,769 -87,642,183
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -104,768,531 -137,523,164 -81,817,191 -97,673,065
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,600,763,962 2,616,059,462 2,590,334,454 2,853,421,236
Tổng tài sản 4,788,205,619 4,761,573,756 4,681,350,743 4,885,238,988
Nợ ngắn hạn 2,845,224,027 2,921,410,575 2,878,162,376 3,153,626,853
Tổng nợ 6,507,531,495 6,645,710,170 6,639,231,023 6,950,763,134
Vốn chủ sở hữu -1,719,325,877 -1,884,136,414 -1,957,880,280 -2,065,524,146
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.