MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Hơn 1.585 tỷ đồng hàng tồn kho, chiến lược hay nút thắt của MPC?

14-02-2012 - 14:28 PM | Doanh nghiệp

Dư hàng tồn kho lớn, vay nợ nhiều là 2 vấn đề lớn trong kết quả kinh doanh quý IV của MPC.

Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú (MPC) thông báo kết quả kinh doanh quý IV và cả năm 2011 của riêng công ty mẹ.

Một điểm khá bất ngờ là quý IV/2011 công ty mẹ MPC chỉ đạt hơn 556 triệu đồng LNST trong khi cùng kỳ năm 2010 lãi gần 20,27 tỷ đồng. Sự sụt giảm lợi nhuận của MPC không nằm ở hoạt động kinh doanh chính. Trong kỳ, doanh thu thuần vẫn đạt mức tăng trưởng 20,44% lên 2.786 tỷ đồng và lợi nhuận gộp đạt 149,07 tỷ đồng, tăng 42,66% so với cùng kỳ.

Chi phí tài chính chính là hạng mục kéo lợi nhuận trong kỳ của MPC xuống thấp. Do 119,41 tỷ đồng chi phí tài chính trong đó 82,6 tỷ đồng chi trả lãi vay khiến MPC lỗ thuần 5,93 tỷ đồng. Nhờ 6,6 tỷ đồng lợi nhuận khác nên MPC thoát lỗ quý IV. Kết quả kinh doanh quý IV của MPC khá ngạc nhiên khi mà trong nhiều quý gần đây lợi nhuận của công ty luôn ở mức khá cao.

Dư nợ phải trả cuối quý IV/2011 là 3.845 tỷ đồng (trong đó vay và nợ ngắn hạn là 1.647 tỷ đồng và tín dụng người bán cấp là 1.195 tỷ đồng), tổng tài sản đạt hơn 5.119 tỷ đồng. Hệ số nợ/ tổng tài sản 75,11%.

So với mức 186,84 tỷ đồng hàng tồn kho đầu năm 2011 thì số dư hàng tồn kho cuối quý IV/2011 tăng mạnh lên 1.585,76 tỷ đồng. Khoản dư hàng tồn kho chủ yếu tăng lên vào quý IV/2011 vì số dư hàng tồn kho hồi cuối quý III chỉ 275,56 tỷ đồng.

Lũy kế cả năm 2011, MPC lãi 266,95 tỷ đồng, tăng 37,57% so với năm 2010.

Báo cáo KQKD

Chỉ tiêu

Q4/2011

Q4/2010

Thay đổi

2011

2010

Thay đổi

Doanh thu thuần

2786.46

2313.59

20.44%

9643.56

6674.18

44.49%

Giá vốn

2634.88

2206.40

 

9095.14

6312.47

 

Tỷ trọng giá vốn/DT

94.56%

95.37%

 

94.31%

94.58%

 

LN gộp

149.07

104.49

42.66%

516.07

332.36

55.27%

DT tài chính

18.86

8.75

 

282.72

144.47

95.69%

Chi phí tài chính

119.41

47.95

 

342.25

137.63

 

Chi phí lãi vay

82.61

43.04

 

262.03

117.28

 

Chi phí bán hàng

46.41

34.10

 

134.42

101.43

 

Chi phí quản lý DN

8.04

5.64

 

46.94

20

 

Lợi nhuận thuần

-5.93

25.56

 

275.18

217.78

 

Lợi nhuận khác

6.6

1.46

 

7.17

5.96

 

LNST

0.56

20.27

-97.24%

266.95

194.04

37.57%

T.Hương

thanhhuong

HoSE

CÙNG CHUYÊN MỤC

XEM
Trở lên trên