Công bố danh sách các cổ phiếu thuộc HNX30
Những cổ phiếu chiếm tỷ trọng lớn nhất là ACB, SHB, PVS...
HNX 30 áp dụng phương pháp tính giá trị vốn hóa thị trường có điều chỉnh tỷ lệ tự do chuyển nhượng (free float). Phần cổ phiếu hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật và theo cam kết tự nguyện, phần nắm giữ Nhà nước với tư cách cổ đông lớn, cổ phiếu liên quan đến thương hiệu, cổ phiếu nắm giữ bởi cổ đông nội bộ và người có liên quan đều không được xem là cổ phiếu tự do chuyển nhượng và không được tính vào khối lượng tham gia tính chỉ số.
HNX 30 sử dụng kỹ thuật giới hạn tỷ trọng vốn hóa 15% để xác định tỷ lệ vốn hoá tối đa (là tỷ lệ lớn nhất mà giá trị thị trường của một cổ phiếu được tính trong tổng thể giá trị thị trường của chỉ số) phù hợp với thông lệ quốc tế. Việc áp dụng tỷ trọng giới hạn vốn hóa nhằm giảm ảnh hưởng của những cổ phiếu có tỷ trọng lớn đối với chỉ số.
Rổ chỉ số HNX 30 sẽ được xem xét định kỳ 6 tháng/lần. 25 trong số 30 cổ phiếu thành phần có giá trị thị trường điều chỉnh theo tỷ lệ tự do chuyển nhượng lớn nhất sẽ được ưu tiên lựa chọn duy trì trong rổ. 5 cổ phiếu còn lại có thể được thay thế dựa trên các tiêu chí xem xét duy trì được nêu trong Bộ nguyên tắc xây dựng và quản lý chỉ số HNX 30.
Danh sách các cổ phiếu thuộc HNX30 bao gồm:
Cổ phiếu | Tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng (%) | Tỷ trọng vốn hóa trong rổ (%) | KLLH tham gia tính chỉ số |
ACB | 70 | 15 | 120,983,416 |
SHB | 70 | 12.98 | 337,105,683 |
KLS | 90 | 9.28 | 182,250,000 |
PVX | 65 | 7.57 | 170,625,000 |
PVS | 40 | 11.04 | 119,120,838 |
VCG | 30 | 5.23 | 90,000,000 |
SCR | 95 | 3.72 | 95,000,000 |
VND | 80 | 3.65 | 79,999,200 |
NTP | 65 | 5.61 | 28,169,687 |
BVS | 40 | 1.68 | 28,893,575 |
PVI | 20 | 5.11 | 42,589,430 |
PGS | 55 | 2.41 | 20,900,000 |
PVC | 60 | 1.66 | 21,000,000 |
HUT | 80 | 1.22 | 27,998,080 |
PVL | 80 | 0.81 | 40,000,000 |
DBC | 50 | 1.79 | 21,805,550 |
SDH | 100 | 0.66 | 20,950,000 |
VGS | 90 | 0.91 | 33,839,739 |
ICG | 95 | 1.02 | 19,000,000 |
OCH | 20 | 1.24 | 20,000,000 |
PVG | 65 | 1.14 | 18,017,903 |
IDJ | 100 | 0.64 | 32,600,000 |
SDU | 60 | 0.37 | 12,000,000 |
PLC | 25 | 1.16 | 12,550,091 |
AAA | 95 | 0.71 | 9,405,000 |
PFL | 45 | 0.53 | 22,500,000 |
QNC | 75 | 0.67 | 13,838,332 |
TH1 | 65 | 1.07 | 8,186,657 |
DCS | 70 | 0.62 | 24,341,100 |
SD9 | 45 | 0.52 | 13,162,500 |