Giá tham khảo dự án BĐS tại Tp.HCM tuần 2 tháng 5
Giá đất nền và căn hộ chung cư tuần qua tại quận 2 khá sôi sục với việc hàng loạt các dự án giảm giá nhẹ từ 0.1 - 0.2 triệu đồng/m2, tương đương 0.3 -0.5%.
Thị trường BĐS TPHCM tiếp tục chững với nhiều dự án ứ đọng. Khách hàng nghe ngóng chờ giảm giá, doanh nghiệp than khổ bởi không bán được hàng. Trong khi đó, giá các dự án không có chiều hướng giảm. Tuần qua, trừ khu vực quận 2, giá nhà đất khu vực TPHCM vẫn nằm im bất động, giá đất nền và căn hộ chung cư hầu như giữ nguyên trong vòng 2 tháng trở lại đây.
Bảng giá đất nền tham khảo tuần 2 tháng 5 |
||||||||||
Dự án/Khu vực |
Đường nội bộ > 10,5m |
Đường nội bộ >17,5m |
Đường trục chính >30m |
Tăng giảm % |
||||||
TP. HCM |
S<120 m2
|
120<S<240 m2
|
S>240 m2
|
S<120 m2
|
120<S<240 m2
|
S>240 m2
|
S<120 m2
|
120<S<240 m2
|
S>240 m2
|
|
Quận 2 |
||||||||||
Văn minh |
34.8 |
35 |
38.3 |
41.3 |
-0.5 |
|||||
Villa Thủ Thiêm |
31.6-34.2 |
34.5 |
40.7 |
-0.3 |
||||||
Thế Kỷ 21 |
|
35.4 |
37.1 |
|
|
|
45.3-49.9 |
|
|
-0.3 |
|
46.5– 49.5 |
|
61.1 |
|
|
65.4 |
|
-0.2 |
||
|
30.8– 34.5 |
|
|
|
|
|
43.5-47.5 |
|
0 |
|
|
39- 43.4 |
|
|
|
|
|
51.2 |
52.4 |
-0.2 |
|
Đông Thủ Thiêm |
18.9-20.5 |
21.7-24.4 |
-0.5 |
|||||||
Bình Trưng Đông Cát Lái |
16.5-17.3 |
18.4-21.2 |
-0.5 |
|||||||
Quận 7
|
||||||||||
|
|
31 - 33 |
|
|
|
|
|
38 – 40.5 |
|
0 |
31 – 33.2 |
|
|
|
|
|
34 - 36 |
|
|
0 |
|
46.5 - 48 |
|
|
|
|
|
70 - 80 |
|
|
0 |
|
67 - 70 |
|
|
84 -86 |
|
|
|
|
|
0 |
|
13A |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
0 |
Quận 8 |
||||||||||
|
10.5 – 12 |
|
|
|
|
|
15 – 17.2 |
|
|
0 |
Quận 9 |
||||||||||
15.7 – 17 |
|
|
|
|
|
|
18.7 – 19.2 |
|
0 |
|
Gia Hòa |
|
12.8 – 14.2 |
|
|
|
|
|
15.5 - 16 |
|
0 |
Hưng Phú |
11.5 |
12.6 |
|
|
|
|
12.2 |
14 |
|
0 |
Nam Long |
|
|
14.5-17.3 |
|
16.5 |
|
|
20 - 24 |
|
0 |
Huyện Bình Chánh |
||||||||||
Trung Sơn |
40 - 51 |
|
|
|
|
|
52 – 56.5 |
|
|
0 |
Đại Phúc |
|
13.5 – 14.5 |
|
|
|
|
|
27 - 30 |
|
0 |
12.5 |
18 |
|
|
|
|
26.5 |
29 |
|
0 |
|
Cienco 5 |
6 - 7 |
|
|
7 - 8 |
|
|
|
|
|
0 |
13A |
8.3 |
10 |
|
|
|
|
12.8 |
14.6 |
|
-1.7 |
13B |
|
16– 17.4 |
|
|
|
|
|
17.6-18.8 |
|
-1.1 |
13C |
15.8– 17.5 |
|
|
|
|
|
|
|
17.8 - 19 |
0 |
Quận Bình Tân |
||||||||||
Hồ Học Lãm |
14 - 15 |
|
|
15 - 16 |
|
|
|
|
|
0 |
Ao Sen- Tên Lửa |
11.5 - 13 |
|
|
|
|
|
36 |
39 |
|
0 |
Huyện Nhà Bè |
||||||||||
|
9 |
11 |
|
|
|
12 |
|
13.5 |
0 |
|
Cotec Phú Xuân |
7 |
8 |
|
9.8 |
10 |
|
|
|
|
-3 |
Thái Sơn 1 |
|
14 – 16 |
|
|
16 – 19 |
|
|
|
|
0 |
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
|
Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 2 tháng 5 |
||||
Địa điểm |
Dự án/Khu vực |
Diện tích (m2) |
Giá tham khảo/m2 |
Tăng giảm % |
|
Quận 2 |
Thịnh Vượng |
76-183 |
19.5-23.1 |
-0.4 |
|
|
An Phú – An Khánh |
141.6 |
24.1-25.2 |
-0.4 |
|
|
An Hòa |
75-95-100 |
19.1- 20.6 |
-0.5 |
|
|
An Cư |
98 – 105 |
24.2 – 25.2 |
-0.5 |
|
|
Bình Minh |
95 – 108 |
19 – 22.1 |
-0.5 |
|
|
Cantavil |
98 – 140 |
30.8 – 36.6 |
-0.3 |
|
|
Thủ Thiêm Xanh |
60 – 120 |
15.2 – 16.5 |
0 |
|
|
105 - 120 |
28.6- 31 |
-0.3 |
||
|
145 - 202 |
30-33 |
0 |
||
Quận 7 |
Belleza |
127 |
17 - 18 |
0 |
|
|
Phú Mỹ |
77 - 177 |
20 – 23.5 |
0 |
|
|
Hoàng Anh Gia Lai 1 |
77 - 114 |
19 - 20 |
0 |
|
|
Hoàng Anh Gia Lai 2 |
118 – 187.6 |
16 – 19.5 |
0 |
|
|
Nam Khang |
120 - 121 |
32 - 34 |
0 |
|
|
An Viên |
73 - 76 |
19.5 - 21 |
0 |
|
Quận 8 |
Phú Lợi |
74 |
9.5 – 10.6 |
0 |
|
|
CityGate |
86 - 190 |
18.5 – 20.5 |
0 |
|
|
Ngọc Nam Phương |
90 - 118 |
18.6 - 21 |
0 |
|
Quận 9 |
100 - 120 |
22 – 22.5 |
0 |
||
|
Phố Đông Hoa Sen |
55 - 94 |
13 – 13.5 |
0 |
|
Huyện Bình Chánh |
Hồng Lĩnh Plaza |
65 - 97 |
19– 23.5 |
0 |
|
|
A View |
83 - 110 |
11.5- 13.5 |
0 |
|
|
55 – 74 |
11.5 – 13.5 |
0 |
||
|
The Mansion |
83 - 101 |
10.2– 12.3 |
0 |
|
Quận Bình Tân |
An Lạc |
80 - 105 |
9.5 - 12 |
0 |
|
|
Lê Thành |
50 - 68 |
11 – 11.2 |
0 |
|
|
Vĩnh Tường Tây SG |
90 - 120 |
10.5 – 13.5 |
0 |
|
Huyện Nhà Bè |
Phú Hoàng Anh |
87 - 129 |
20 - 30 |
0 |
|
|
Hoàng Anh Gia Lai 3 |
99 - 126 |
15.5-19.8 |
-0.5 |
|
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2
|
|||||
|
|
|
|
|
Thanh Ngà