Giá tham khảo dự án BĐS tại Tp.HCM tuần 2 tháng 6
Sau một thời gian dài giảm nhẹ và bất động, thị trường BĐS phía Nam đang dần trở lãi sau động thía hạ lãi suất xuống 9%/năm của NHNN.
Tuần qua, xu hướng giảm giá phân khúc đất nền và căn hộ hầu như không còn ngoại trừ một số dự án tại huyện Bình Chánh như 13A, 13B, The Mansion. Một vài dự án như Thủ Đức House, An Hòa thuộc quận hai có xu hướng tăng nhưng với biên độ thấp chỉ quanh mức 0.1 triệu đồng/m2.
Bảng
giá đất nền tham khảo tuần 3 tháng 6 |
||||||||||
Dự án/Khu vực |
Đường nội bộ > 10,5m |
Đường nội bộ >17,5m |
Đường trục chính >30m |
Tăng giảm % |
||||||
TP. HCM |
S<120 m2
|
120<S<240 m2
|
S>240 m2
|
S<120 m2
|
120<S<240 m2
|
S>240 m2
|
S<120 m2
|
120<S<240 m2
|
S>240 m2
|
|
Quận 2 |
||||||||||
Văn minh |
34.8 |
35 |
38.3 |
41.3 |
0 |
|||||
Villa Thủ Thiêm |
31.6-34.2 |
34.5 |
40.7 |
0 |
||||||
Thế Kỷ 21 |
|
35.4 |
37.1 |
|
|
|
45.3-49.1 |
|
|
0 |
|
46.5– 49.5 |
|
61 |
|
|
65.3 |
|
0 |
||
|
30.8– 34.5 |
|
|
|
|
|
43.4-47.4 |
|
0 |
|
|
39- 43.5 |
|
|
|
|
|
51.2 |
52.4 |
0.2 |
|
Đông Thủ Thiêm |
18.9-20.5 |
21.7-24.4 |
0 |
|||||||
Bình Trưng Đông Cát Lái |
16.4-17.3 |
18.4-21.2 |
0 |
|||||||
Quận 7 |
||||||||||
|
|
31 - 33 |
|
|
|
|
|
38 – 40.5 |
|
0 |
31 – 33.2 |
|
|
|
|
|
34 - 36 |
|
|
0 |
|
46.5 - 48 |
|
|
|
|
|
70 - 80 |
|
|
0 |
|
67 - 70 |
|
|
84 -86 |
|
|
|
|
|
0 |
|
13A |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
0 |
Quận 8 |
||||||||||
|
10.5 – 12.2 |
|
|
|
|
|
15 – 17.2 |
|
|
0 |
Quận 9 |
||||||||||
15.7 – 16.5 |
|
|
|
|
|
|
18.7 – 19.2 |
|
0 |
|
Gia Hòa |
|
12.8 – 14.2 |
|
|
|
|
|
15.5 – 16.1 |
|
0 |
Hưng Phú |
11.5 |
12.6 |
|
|
|
|
12.2 |
14 |
|
0 |
Nam Long |
|
|
14.5-17.3 |
|
16.5 |
|
|
20 - 24 |
|
0 |
Huyện Bình Chánh |
||||||||||
Trung Sơn |
40 - 51 |
|
|
|
|
|
52 – 56.5 |
|
|
0 |
Đại Phúc |
|
13.5 – 14.5 |
|
|
|
|
|
27 - 30 |
|
0 |
12.5 |
18 |
|
|
|
|
26.5 |
29 |
|
0 |
|
Cienco 5 |
6 - 7 |
|
|
7 - 8 |
|
|
|
|
|
0 |
13A |
8 |
10 |
|
|
|
|
12 |
14.5 |
|
-4.2->-3.8 |
13B |
|
15 – 17 |
|
|
|
|
|
17-18.5 |
|
-5.3->-1.5 |
13C |
15.5– 17.5 |
|
|
|
|
|
|
|
17.5 - 19 |
0 |
Quận Bình Tân |
||||||||||
Hồ Học Lãm |
14 - 15 |
|
|
15 - 16 |
|
|
|
|
|
0 |
Ao Sen- Tên Lửa |
11.5 - 13 |
|
|
|
|
|
36 |
39 |
|
0 |
Huyện Nhà Bè |
||||||||||
|
9 |
11 |
|
|
|
12 |
|
13.5 |
0 |
|
Cotec Phú Xuân |
7 |
8 |
|
9.8 |
10 |
|
|
|
|
0 |
Thái Sơn 1 |
|
14 – 16 |
|
|
16 – 19 |
|
|
|
|
0 |
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
|
Bảng
giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 2 tháng6 |
||||
Địa điểm |
Dự án/Khu vực |
Diện tích (m2) |
Giá tham khảo/m2 |
Tăng giảm % |
|
Quận 2 |
Thịnh Vượng |
76-183 |
19.5-23.4 |
0 |
|
|
An Phú – An Khánh |
141.6 |
24.1-25.2 |
0 |
|
|
An Hòa |
75-95-100 |
19.2- 20.6 |
0.5 |
|
|
An Cư |
98 – 105 |
24.2 – 25.2 |
0 |
|
|
Bình Minh |
95 – 108 |
19 – 22.1 |
0 |
|
|
Cantavil |
98 – 140 |
30.8 – 36.6 |
0 |
|
|
Thủ Thiêm Xanh |
60 – 120 |
15.2 – 16.5 |
0 |
|
|
105 - 120 |
28.6- 31 |
0 |
||
|
145 - 202 |
30-33 |
0 |
||
Quận 7 |
Belleza |
127 |
17 - 18 |
0 |
|
|
Phú Mỹ |
77 - 177 |
22 – 23.5 |
0 |
|
|
Hoàng Anh Gia Lai 1 |
77 - 114 |
19 - 20 |
0 |
|
|
Hoàng Anh Gia Lai 2 |
118 – 187.6 |
16 – 19.5 |
0 |
|
|
Nam Khang |
120 - 121 |
32 - 34 |
0 |
|
|
An Viên |
73 - 76 |
19.5 - 21 |
0 |
|
Quận 8 |
Phú Lợi |
74 |
9.5 – 10.6 |
0 |
|
|
CityGate |
86 - 190 |
18.5 – 20.5 |
0 |
|
|
Ngọc Nam Phương |
90 - 118 |
18.6 - 21 |
0 |
|
Quận 9 |
100 - 120 |
22 –25 |
0 |
||
|
Phố Đông Hoa Sen |
55 - 94 |
13 – 13.5 |
0 |
|
Huyện Bình Chánh |
Hồng Lĩnh Plaza |
65 - 97 |
19– 23 |
0 |
|
|
A View |
83 - 110 |
11.8- 13.5 |
0 ->2.5 |
|
|
55 – 74 |
11.5 – 13.5 |
0 |
||
|
The Mansion |
83 - 101 |
10– 12 |
-2 |
|
Quận Bình Tân |
An Lạc |
80 - 105 |
9.5 - 12 |
0 |
|
|
Lê Thành |
50 - 68 |
11 – 11.2 |
0 |
|
|
Vĩnh Tường Tây SG |
90 - 120 |
11 – 13.5 |
0 |
|
Huyện Nhà Bè |
Phú Hoàng Anh |
87 - 129 |
19.60 - 30 |
0 |
|
|
Hoàng Anh Gia Lai 3 |
99 - 126 |
18-19 |
0 |
|
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2
|
|||||
|
|
|
|
|
Thanh Ngà