MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Shanghai

20.78

3238.44

0.65 %

SZSE Component B

-7.14

7907.53

-0.09 %

FTSE MIB

-603.1

34009.91

-1.74 %

PSI

62.15

6520.48

0.96 %

VinFast

-0.08

2.89

-2.53 %

WIG20

-30.74

2529.25

-1.2 %

BIST 100

28.68

9367.26

0.31 %

AEX-Index

-6.28

819.96

-0.76 %

ALL ORDINARIES

-60.2

7853.7

-0.76 %

Austrian Traded Index in EUR

-9.28

3710.9

-0.25 %

S&P/ASX 200

-63.1

7646.5

-0.82 %

Dow Jones Belgium (USD)

0.47

428.47

0.11 %

S&P BSE SENSEX

358.1

75157.26

0.48 %

Cboe UK 100

3.53

793.1

0.45 %

Budapest Stock Index

-961.52

85291.2

-1.11 %

IBOVESPA

1658.51

128013.26

1.31 %

Dow Jones

708.38

40201.8

1.79 %

CAC 40

-86.51

7104.97

-1.2 %

FTSE 100

50.74

7964.21

0.64 %

DAX PERFORMANCE-INDEX

-419.19

20367.87

-2.02 %

S&P 500

105.64

5361.2

2.01 %

S&P/TSX Composite index

529.41

23579.23

2.3 %

HANG SENG INDEX

357.2

20914.69

1.74 %

IBEX 35...

-74.4

12304

-0.6 %

NASDAQ

355.42

16716.59

2.17 %

IDX COMPOSITE

66.66

6262.23

1.08 %

FTSE Bursa Malaysia KLCI

16.14

1454.76

1.12 %

KOSPI

26.05

2426.79

1.09 %

KOSPI 200

2.97

321.69

0.93 %

S&P/BMV IPC

41.48

51591.64

0.08 %

Euronext 100 Index

-4.72

1400.14

-0.34 %

Nikkei 225

-350.45

33600.8

-1.03 %

NIFTY 50

112

22844.5

0.49 %

NYSE (DJ)

320.65

18211.22

1.79 %

S&P/NZX 50 INDEX GROSS ( GROSS

-115.95

12037.67

-0.95 %

XCSE:OMX Stockholm 30 Index

29.66

2277.6

1.32 %

Russell 2000

31.66

1859.32

1.73 %

SET_SET Index

7.78

1127.13

0.7 %

The CBOE S&P 500 Smile Index

38.26

2415.02

1.61 %

S&P 500 VIX

-1265.63

21706.66

-5.51 %

STI Index

16.12

3501.43

0.46 %

ESTX 50 PR.EUR

-54.48

4787.16

-1.13 %

TA-125

-30.29

2455.12

-1.22 %

Tadawul All Shares Index

41.5

11607.09

0.36 %

TSEC weighted index

700.32

19472.82

3.73 %

CBOE Volatility Index

-3.25

37.55

-7.97 %

NYSE AMEX COMPOSITE INDEX

127.04

4578.24

2.85 %

Giá vàng

Chủ Nhật, 13 Tháng 04, 2025

Cập nhật giá vàng trong nước và thế giới hôm nay, biểu đồ giá, phân tích thị trường vàng miếng, vàng nhẫn 9999 các thương hiệu SJC, PNJ,...
Giá vàng miếng SJC

Mua vào

103,000

iconUp800 (0.78%)

Bán ra

106,500

iconUp1300 (1.24%)

Giá vàng nhẫn

Mua vào

101,200

iconUp400 (0.4%)

Bán ra

104,900

iconUp600 (0.58%)

Đơn vị: nghìn đồng/ lượng
iconChange So với hôm trước
Diễn biến giá vàng miếng SJC
Giá vàng trong nước chênh lệch với giá vàng thế giới ở mức: 1.78 triệu đồng/lượng
Kỳ thời gian
Created with Highstock 6.0.192.992.994.394.394.394.394.894.896.796.7989897.897.894.794.794.494.495.195.195.995.996.796.797.497.498.298.298.498.499.599.599.499.499.199.199.599.598.898.897.197.197.197.197.797.799.799.7100.6100.6102.2102.210310394.494.495.895.895.895.896.196.198.298.299.599.599.899.897.797.797.497.497.697.697.997.998.498.498.998.9100.2100.2100.7100.7101.8101.8102.1102.1101.8101.8102.2102.2101.3101.3100.1100.1100.1100.1100.2100.2101.9101.9103.6103.6105.2105.2106.5106.517/0324/0331/0307/049095100105110
Cập nhật lúc 11:45 12/04/2025
Giá mua vào
Giá bán ra
Đơn vị: triệu đồng/ lượng

Bảng giá vàng thương hiệu hôm nay

Loại vàng
Giá mua
Giá bán
Hà Nội
iconGold
Vàng miếng SJC 999.9
103.00
iconUp
0.80
106.50
iconUp
1.30
iconGold
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
101.20
iconUp
0.40
104.90
iconUp
0.60
iconGold
Vàng Kim Bảo 999.9
101.20
iconUp
0.40
104.90
iconUp
0.60
iconGold
Vàng PNJ - Phượng Hoàng
101.20
iconUp
0.40
104.90
iconUp
0.60
iconGold
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
101.20
iconUp
0.40
104.90
iconUp
0.60
iconGold
Vàng nữ trang 999.9
101.20
iconUp
0.40
103.70
iconUp
0.40
iconGold
Vàng nữ trang 999
101.10
iconUp
0.40
103.60
iconUp
0.40
iconGold
Vàng nữ trang 9920
100.47
iconUp
0.40
102.97
iconUp
0.40
iconGold
Vàng nữ trang 99
100.26
iconUp
0.39
102.76
iconUp
0.39
iconGold
Vàng 916 (22K)
92.59
iconUp
0.37
95.09
iconUp
0.37
iconGold
Vàng 750 (18K)
75.43
iconUp
0.30
77.93
iconUp
0.30
iconGold
Vàng miếng PNJ (999.9)
73.95
iconDown
0.35
75.60
iconDown
0.30
iconGold
Vàng 680 (16.3K)
68.17
iconUp
0.28
70.67
iconUp
0.28
iconGold
Vàng 650 (15.6K)
65.06
iconUp
0.26
67.56
iconUp
0.26
iconGold
Vàng 610 (14.6K)
60.91
iconUp
0.25
63.41
iconUp
0.25
iconGold
Vàng 585 (14K)
58.32
iconUp
0.24
60.82
iconUp
0.24
iconGold
Vàng 416 (10K)
40.79
iconUp
0.17
43.29
iconUp
0.17
iconGold
Vàng 375 (9K)
36.54
iconUp
0.15
39.04
iconUp
0.15
iconGold
Vàng 333 (8K)
31.87
iconUp
0.13
34.37
iconUp
0.13
Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Cần Thơ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đơn vị: triệu đồng/ lượng
Cập nhật lúc 18:45 12/04/2025
iconChange So với ngày hôm trước

Tin tức giá vàng

  • Giá vàng có mức tăng vô cùng hiếm hoi trong lịch sử

    Giá vàng có mức tăng vô cùng hiếm hoi trong lịch sử

    Theo chuyên gia tài chính, chu kỳ của vàng sẽ có năm tăng, năm giảm và những lúc đi ngang. So giá vàng hiện nay với hơn 1 năm trước, giá vàng đã tăng hơn 50%. Đây là mức vô cùng hiếm hoi trong lịch sử.

    12/04/2025

  • 'Tôi bán 100 chỉ vàng nhẫn lãi trên 300 triệu đồng'

    'Tôi bán 100 chỉ vàng nhẫn lãi trên 300 triệu đồng'

    Chị Thu Hoài ở quận Đống Đa, Hà Nội cho biết: “Tôi mua vàng từ nhiều đợt trong năm 2024. Nay tôi bán 100 chỉ vàng nhẫn lãi trên 300 triệu đồng. Tôi thấy trong thời điểm này, không có kênh đầu tư nào lãi bằng vàng”.

    12/04/2025

Xem thêm tin tức
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.