MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

VNI: 1305.36 -2.44 -0.19%

GTGD: 18,661.944 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.1130013051310

HNX: 239.19 -0.2 -0.08%

GTGD: 1,065.826 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.1238240242

Shanghai

-51.62

3322.48

-1.53 %

SZSE Component B

-65.68

8090.52

-0.81 %

FTSE MIB

202.16

38617.35

0.53 %

PSI

36.49

6800.1

0.54 %

VinFast

0.1

3.62

2.84 %

WIG20

19.06

2579.52

0.74 %

BIST 100

-81.19

9659.88

-0.83 %

AEX-Index

5.49

921.44

0.6 %

ALL ORDINARIES

-102.2

8403.9

-1.2 %

Austrian Traded Index in EUR

-71.22

4138.8

-1.69 %

S&P/ASX 200

-95.8

8172.4

-1.16 %

Dow Jones Belgium (USD)

1.23

433.82

0.28 %

S&P BSE SENSEX

-1050.1

73198.01

-1.41 %

Cboe UK 100

5.38

882.15

0.61 %

Budapest Stock Index

-819.11

87167.6

-0.93 %

IBOVESPA

-1781.24

123016.28

-1.43 %

Dow Jones

571.42

43831.26

1.32 %

CAC 40

43.09

8090.13

0.54 %

FTSE 100

44.51

8800.72

0.51 %

DAX PERFORMANCE-INDEX

87.42

22496.67

0.39 %

S&P 500

96.29

5953.03

1.64 %

S&P/TSX Composite index

296.17

25392.37

1.18 %

HANG SENG INDEX

-674.86

22941.32

-2.86 %

IBEX 35...

83

13323.2

0.63 %

NASDAQ

359.42

18837.77

1.95 %

IDX COMPOSITE

-176.02

6270.6

-2.73 %

FTSE Bursa Malaysia KLCI

-7.27

1574.7

-0.46 %

KOSPI

-50.85

2534.76

-1.97 %

KOSPI 200

-6.63

334.53

-1.94 %

S&P/BMV IPC

-340.89

52324.55

-0.65 %

Euronext 100 Index

-5.84

1581.24

-0.37 %

Nikkei 225

-697.15

37156.33

-1.84 %

NIFTY 50

-315.05

22127.4

-1.4 %

NYSE (DJ)

128.32

19936.47

0.65 %

S&P/NZX 50 INDEX GROSS ( GROSS

-70.3

12507.57

-0.56 %

XCSE:OMX Stockholm 30 Index

2.5

2724.7

0.09 %

Russell 2000

16.48

2152.07

0.77 %

SET_SET Index

9.29

1202.95

0.78 %

The CBOE S&P 500 Smile Index

13.87

2554.97

0.55 %

S&P 500 VIX

-449.73

12779.62

-3.4 %

STI Index

-6.13

3896.84

-0.16 %

ESTX 50 PR.EUR

-4.51

5451.45

-0.08 %

TA-125

-2.26

2542.52

-0.09 %

Tadawul All Shares Index

-76.51

12151.61

-0.63 %

TSEC weighted index

-286.24

23160.22

-1.22 %

CBOE Volatility Index

-0.92

20.29

-4.34 %

NYSE AMEX COMPOSITE INDEX

16.95

4905.02

0.35 %

Giá vàng

Thứ Bảy, 01 Tháng 03, 2025

Cập nhật giá vàng trong nước và thế giới hôm nay, biểu đồ giá, phân tích thị trường vàng miếng, vàng nhẫn 9999 các thương hiệu SJC, PNJ,...
Giá vàng miếng SJC

Mua vào

88,500

iconDown400 (0.45%)

Bán ra

90,500

iconDown700 (0.77%)

Giá vàng nhẫn

Mua vào

89,800

iconDown500 (0.55%)

Bán ra

90,500

iconDown700 (0.77%)

Đơn vị: nghìn đồng/ lượng
iconChange So với hôm trước
Diễn biến giá vàng miếng SJC
Giá vàng trong nước chênh lệch với giá vàng thế giới ở mức: -0.19 triệu đồng/lượng
Kỳ thời gian
Created with Highstock 6.0.186.886.887.887.887.687.6888886.486.486.886.886.886.888.388.3888886.786.787.787.788.388.387.387.387.687.688.688.689.689.6909089.489.489.489.489.789.789.789.7898988.988.988.588.588.888.889.889.890.190.1919189.689.690.390.390.390.391.391.390.590.590.290.290.790.791.391.390.390.390.690.691.191.191.991.992.392.391.791.791.791.79292929291.391.391.291.290.590.503/0210/0217/0224/028587.59092.595
Cập nhật lúc 11:45 28/02/2025
Giá mua vào
Giá bán ra
Đơn vị: triệu đồng/ lượng

Bảng giá vàng thương hiệu hôm nay

Loại vàng
Giá mua
Giá bán
Hà Nội
iconGold
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
89.80
iconDown
0.50
90.50
iconDown
0.70
iconGold
Vàng Kim Bảo 999.9
89.80
iconDown
0.50
90.50
iconDown
0.70
iconGold
Vàng PNJ - Phượng Hoàng
89.80
iconDown
0.50
90.50
iconDown
0.70
iconGold
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
89.80
iconDown
0.50
90.50
iconDown
0.70
iconGold
Vàng miếng SJC 999.9
88.50
iconDown
0.40
90.50
iconDown
0.70
iconGold
Vàng nữ trang 999.9
88.00
iconDown
0.60
90.50
iconDown
0.60
iconGold
Vàng nữ trang 999
87.91
iconDown
0.60
90.41
iconDown
0.60
iconGold
Vàng nữ trang 9920
87.38
iconDown
0.59
89.88
iconDown
0.59
iconGold
Vàng nữ trang 99
87.20
iconDown
0.59
89.70
iconDown
0.59
iconGold
Vàng 916 (22K)
80.50
iconDown
0.55
83.00
iconDown
0.55
iconGold
Vàng miếng PNJ (999.9)
73.95
iconDown
0.35
75.60
iconDown
0.30
iconGold
Vàng 750 (18K)
65.53
iconDown
0.45
68.03
iconDown
0.45
iconGold
Vàng 680 (16.3K)
59.19
iconDown
0.41
61.69
iconDown
0.41
iconGold
Vàng 650 (15.6K)
56.48
iconDown
0.39
58.98
iconDown
0.39
iconGold
Vàng 610 (14.6K)
52.86
iconDown
0.36
55.36
iconDown
0.36
iconGold
Vàng 585 (14K)
50.59
iconDown
0.35
53.09
iconDown
0.35
iconGold
Vàng 416 (10K)
35.30
iconDown
0.25
37.80
iconDown
0.25
iconGold
Vàng 375 (9K)
31.59
iconDown
0.22
34.09
iconDown
0.22
iconGold
Vàng 333 (8K)
27.52
iconDown
0.19
30.02
iconDown
0.19
Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Cần Thơ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đơn vị: triệu đồng/ lượng
Cập nhật lúc 18:45 28/02/2025
iconChange So với ngày hôm trước

Tin tức giá vàng

  • Giá vàng nhẫn, vàng SJC tiếp tục giảm

    Giá vàng nhẫn, vàng SJC tiếp tục giảm

    So với mốc đỉnh từng lập mới đây, giá vàng thế giới đã giảm tới 40 USD. Trong khi đó, giá vàng trong nước cũng ghi nhận các phiên giảm liên tiếp.

    27/02/2025

  • Lý do giá vàng nhẫn cao hơn SJC

    Lý do giá vàng nhẫn cao hơn SJC

    Sáng nay (27/2), giá vàng trong nước giảm mạnh về mốc 91 triệu đồng/lượng. Giá vàng miếng SJC giảm nhanh khiến giá vàng nhẫn cao hơn vàng miếng.

    27/02/2025

  • Cứ nhận lương là đi mua vàng

    Cứ nhận lương là đi mua vàng

    Thay vì để tiền nhàn rỗi trong tài khoản, mỗi tháng cô đều trích một phần thu nhập để mua vàng, coi đó như một khoản đầu tư cho tương lai.

    25/02/2025

Xem thêm tin tức
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.