Thông tin giao dịch
VNT
Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương (HNX)
Tháng 6 năm 1996 Công ty Giao nhận kho vận Ngoại Thương Thành phố Hồ Chí Minh Vinatrans – một công ty Giao nhận hàng đầu của Việt nam, đơn vị anh hùng lao động thời kỳ đổi mới, thành lập chi nhánh phía bắc mang tên Vinatrans Hà nội. Năm 2003 chi nhánh Vinatrans Hà Nội tiến hành cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty cổ phần giao nhận vận tải Ngoại Thương với ngành nghề kinh doanh chính: dịch vụ giao nhân, vận tải hàng xuất nhập khẩu...
Cập nhật:
11:20 T6, 27/12/2024
31.40
0 (0%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
31.4
-
Giá trần
34.5
-
Giá sàn
28.3
-
Giá mở cửa
31.4
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
38.51
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
14/08/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
40.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
5,472,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
261,744,198
|
256,382,700
|
382,419,324
|
401,280,961
|
|
Giá vốn hàng bán
|
252,303,253
|
245,381,112
|
359,839,014
|
384,065,897
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
9,440,946
|
11,001,589
|
22,580,310
|
17,215,064
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
464,482
|
818,911
|
-639,953
|
-5,325,342
|
|
Lợi nhuận khác
|
263,633
|
652,776
|
300,659
|
-85,311
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-5,110,144
|
-3,028,943
|
6,610,595
|
-2,202,330
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-5,473,154
|
-3,935,667
|
4,085,795
|
-2,666,195
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-5,473,154
|
-3,935,667
|
4,085,795
|
-2,666,195
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
423,128,040
|
435,600,939
|
520,456,459
|
487,588,986
|
|
Tổng tài sản
|
652,612,010
|
655,449,662
|
732,152,504
|
693,708,737
|
|
Nợ ngắn hạn
|
432,073,012
|
439,547,442
|
512,129,103
|
477,285,901
|
|
Tổng nợ
|
435,117,106
|
442,822,776
|
515,439,823
|
479,662,251
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
217,494,905
|
212,626,886
|
216,712,681
|
214,046,486
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.