MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VIX

 Công ty cổ phần Chứng khoán VIX (HOSE)

Công ty cổ phần Chứng khoán VIX - VIX Securities JSC
Công ty Cổ phần Chứng khoán IB (IBSC) được Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước chính thức cấp Giấy phép thành lập và hoạt động số 70/UBCK-GP ngày 10 tháng 12 năm 2007 với tên gọi ban đầu là Công ty Cổ phần Chứng khoán Vincom. Ngành nghề kinh doanh: môi giới chứng khoán; tự doanh chứng khoán; bảo lãnh phát hành chứng khoán; tư vấn tài chính và tư vấn đầu tư chứng khoán
Cập nhật:
15:15 T5, 26/12/2024
10.15
  -0.1 (-0.98%)
Khối lượng
7,500,800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.25
  • Giá trần
    10.95
  • Giá sàn
    9.54
  • Giá mở cửa
    10.25
  • Giá cao nhất
    10.3
  • Giá thấp nhất
    10.15
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    316,101
  • GT Mua
    3.23 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.01 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:29/12/2009
Với Khối lượng (cp):30,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):28.3
Ngày giao dịch cuối cùng:29/12/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/12/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 24.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 127,718,975
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 31/07/2024: Bán ưu đãi, tỷ lệ 95%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 25/05/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 26/08/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
- 19/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 24/02/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 07/09/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 09/07/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 23/05/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 22/01/2019: Phát hành riêng lẻ 00
- 22/05/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 08/06/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 09/06/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 22/09/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 07/05/2015: Phát hành riêng lẻ 00
- 04/03/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.51
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.51
  •        P/E :
    19.72
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.45
  •        P/B:
    0.66
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    15,014,800
  • KLCP đang niêm yết:
    1,458,513,173
  • KLCP đang lưu hành:
    1,458,513,173
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    14,803.91
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 341,091,840 360,594,816 378,836,549 553,757,747
Lợi nhuận tài chính 2,972,000 -11,545,256 -17,400,496 -22,783,428
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 235,355,050 201,835,807 154,886,694 324,736,864
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 191,220,720 161,947,503 123,786,945 265,385,147
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 191,220,720 161,947,503 123,786,945 265,385,147
Lợi nhuận khác -390,880 5,382 272,727
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 9,041,916,210 10,235,478,671 10,559,449,824 18,170,499,184
Tổng tài sản 9,086,811,830 10,280,917,289 10,607,613,966 18,217,831,729
Nợ ngắn hạn 186,613,270 1,226,334,815 1,425,328,973 2,173,316,262
Tổng nợ 257,314,670 1,289,472,626 1,492,382,356 2,285,291,194
Vốn chủ sở hữu 8,829,497,160 8,991,444,664 9,115,231,609 15,932,540,536
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.