MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

AGR

 Công ty Cổ phần Chứng khoán Agribank (HOSE)

Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
Công ty CP Chứng khoán Agribank - AGRISECO - AGR
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agriseco) là một trong những CTCK đầu tiên hoạt động trên TTCK Việt Nam. Agriseco chuyển đổi từ Công ty TNHH chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, được thành lập ngày 20/12/2000 theo Quyết định số 269/QĐ/HĐQT của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank).
Cập nhật:
10:02 T6, 27/12/2024
17.15
  0.05 (0.29%)
Khối lượng
33,500
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    17.1
  • Giá trần
    18.25
  • Giá sàn
    15.95
  • Giá mở cửa
    17.2
  • Giá cao nhất
    17.2
  • Giá thấp nhất
    17.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/12/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 25.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 120,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 04/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 28/12/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.16%
- 25/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 28/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.8%
- 06/10/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.58
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.56
  •        P/E :
    29.32
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.24
  •        P/B:
    1.53
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    464,980
  • KLCP đang niêm yết:
    215,391,309
  • KLCP đang lưu hành:
    215,391,262
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,693.96
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 89,733,290 92,248,190 122,101,377 98,115,371
Lợi nhuận tài chính -6,478,290 -7,939,619 -7,875,285 -9,971,509
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 41,906,830 43,791,770 32,926,930 37,505,392
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 33,950,060 35,494,948 25,119,286 31,436,631
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 33,950,060 35,494,948 25,119,286 31,436,631
Lợi nhuận khác -14,810 24,898 -411 -619
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,835,593,030 3,328,255,407 3,198,682,180 3,030,956,262
Tổng tài sản 3,062,598,170 3,550,763,522 3,626,321,903 3,467,861,424
Nợ ngắn hạn 559,443,130 1,012,195,113 1,230,129,090 1,039,457,012
Tổng nợ 568,711,140 1,020,215,472 1,237,670,884 1,046,644,814
Vốn chủ sở hữu 2,493,887,030 2,530,548,050 2,388,651,019 2,421,216,610
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.