Thông tin giao dịch
AGR
Công ty Cổ phần Chứng khoán Agribank (HOSE)
Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agriseco) là một trong những CTCK đầu tiên hoạt động trên TTCK Việt Nam. Agriseco chuyển đổi từ Công ty TNHH chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, được thành lập ngày 20/12/2000 theo Quyết định số 269/QĐ/HĐQT của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank).
Cập nhật:
15:15 T6, 21/03/2025
18.50
-0.1 (-0.54%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
18.6
-
Giá trần
19.9
-
Giá sàn
17.3
-
Giá mở cửa
18.6
-
Giá cao nhất
18.65
-
Giá thấp nhất
18.4
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
10/12/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
25.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
120,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
92,248,190
|
122,101,377
|
98,115,371
|
100,431,956
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-7,939,619
|
-7,875,285
|
-9,971,509
|
-8,287,077
|
|
Tổng lợi nhuận KT trước thuế
|
43,791,770
|
32,926,930
|
37,505,392
|
54,319,690
|
|
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN
|
35,494,948
|
25,119,286
|
31,436,631
|
43,101,201
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
35,494,948
|
25,119,286
|
31,436,631
|
43,101,201
|
|
Lợi nhuận khác
|
24,898
|
-411
|
-619
|
-337,180
|
|
Xem đầy đủ
|
(*) tỷ đồng
|
 |
 |
 |
 |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
3,328,255,407
|
3,198,682,180
|
3,030,956,262
|
3,244,798,533
|
|
Tổng tài sản
|
3,550,763,522
|
3,626,321,903
|
3,467,861,424
|
3,472,227,108
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,012,195,113
|
1,230,129,090
|
1,039,457,012
|
1,026,137,288
|
|
Tổng nợ
|
1,020,215,472
|
1,237,670,884
|
1,046,644,814
|
1,029,539,399
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
2,530,548,050
|
2,388,651,019
|
2,421,216,610
|
2,442,687,708
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.