MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CKG

 Công ty Cổ phần Tập đoàn CIC (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Tập đoàn CIC - CKG>
Công ty Cổ phần Tập đoàn CIC được thành lập vào ngày 29/10/1992 với tên gọi là Công ty Khảo sát thiết kế có số vốn điều lệ ban đầu là 118 triệu đồng. Sau khi thực hiện chuyển đổi sang loại hình doanh nghiệp theo chủ trương cổ phần hoá của Chính phủ vào tháng 03/2006, CIC GROUP đã hoạt động với vốn điều lệ đăng ký 45 tỷ đồng, nay đã tăng lên 500 tỷ đồng, trở thành một Tập đoàn lớn mạnh với 9 Công ty thành viên, liên kết
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/03/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 8.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 50,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/05/2025: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 19/10/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 25/02/2022: Phát hành cho CBCNV 4,100,000
- 19/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 27/01/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 57.14%
- 24/07/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 29/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.65
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.65
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.17
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    37,330
  • KLCP đang niêm yết:
    161,807,526
  • KLCP đang lưu hành:
    161,807,526
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 501,348,720 139,000,230 163,067,054 133,626,760
Giá vốn hàng bán 375,118,882 90,122,781 88,785,126 66,370,832
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 116,718,577 48,442,511 67,180,163 66,329,981
Lợi nhuận tài chính -3,047,544 -3,368,933 -6,033,474 -6,805,827
Lợi nhuận khác -4,861,509 -162,778 -7,471,020 1,979,501
Tổng lợi nhuận trước thuế 56,951,825 27,543,708 17,786,263 34,160,681
Lợi nhuận sau thuế 47,513,666 21,616,045 12,022,449 27,489,806
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 48,523,813 23,886,762 7,264,654 25,233,887
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 4,097,926,551 4,124,696,009 4,380,910,529 4,093,614,082
Tổng tài sản 5,034,912,626 5,053,828,793 5,312,957,296 5,024,359,257
Nợ ngắn hạn 2,197,053,349 2,204,055,524 1,910,674,659 1,752,494,801
Tổng nợ 3,558,744,811 3,565,304,610 3,332,895,827 3,013,208,418
Vốn chủ sở hữu 1,476,167,815 1,488,524,183 1,980,061,469 2,011,150,839
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.